Wooo let's goo bro! Bro's pumping out covers left and right! You improvement from 6 months ago til now is insane
@FaintedRainbow13 күн бұрын
only thanks to you broski
@misasedits15 күн бұрын
Thank you lord fainted for blessing us with this banger
@kidyuki115 күн бұрын
Oh yeah
@batal_1615 күн бұрын
banger cover
@bluefilly293715 күн бұрын
My balls got stolen after listening to it🔥🔥🔥🔥🔥
@GOT_Clips15 күн бұрын
MY PANTS ARE GONE! 🔥🔥🔥🔥🔥🔥
@misspenguinrose15 күн бұрын
LET'S GO FAINTEDDDDDD <3 You did awesomeeeee
@Van3tia15 күн бұрын
YESSSS I love this song and you did it JUSTICE!
@FaintedRainbow13 күн бұрын
thanks youuuu i trieeed ❤
@astricalexVODS15 күн бұрын
AYYYYOOOOOOOOOOO!!!!
@ltsDemon15 күн бұрын
My grandfather has been paralyzed from the neck down for 27 years, and once your cover started playing he stood up walked to the speaker and turned it up 🔥🔥🔥🔥🔥🔥 thank you for saving his life
@maxm469615 күн бұрын
creepy nuts 💀💀💀
@NafeeDoesStuff15 күн бұрын
WE GETTING OUR BALLS BACK WITH THIS ONE
@Raegen15 күн бұрын
WE BREAKING OUT THE SPACESHIP WITH THIS ONE 🔥🔥🔥🔥🔥🔥
@FaintedRainbow13 күн бұрын
LMAOO hell yeaaah
@amestellar15 күн бұрын
🔥🔥🔥
@GYO536615 күн бұрын
This is sick
@shushanandriyan594215 күн бұрын
Awesome 🤩 ❤
@ChrisLogan15 күн бұрын
BRO DROPPING THE HEAT!
@Fortnight91518 күн бұрын
この歌めっちゃ好きやから 英語マスターしてぇー!
@FaintedRainbow17 күн бұрын
いやいや全然、ありがとうございます。
@Fortnight91517 күн бұрын
@@FaintedRainbow なんかお礼されてて草
@mistyle052319 күн бұрын
man this is awesome
@Luvienach26 күн бұрын
this is srsly masterpiece fainted! <3
@FaintedRainbow26 күн бұрын
@@Luvienach ❤️❤️❤️❤️❤️❤️ily
@war-khang4058Ай бұрын
Bài hát “ Hai yorokonde ” Dưới đây là phiên âm tiếng Nhật sang tiếng Việt cùng với phần dịch nghĩa sang tiếng Việt và tiếng Anh cho mỗi câu: "はい喜んで (Hai yorokonde)" Phiên âm: Hai yô rô kôn đê Dịch nghĩa: Vâng, tôi vui lòng. English: Yes, I'm happy to. "あなた方のため (Anata kata no tame)" Phiên âm: A na ta ka ta nô ta mê Dịch nghĩa: Để dành cho các bạn. English: For your sake. "はい謹んで (Hai tsutsunde)" Phiên âm: Hai tsu tsưn đê Dịch nghĩa: Vâng, tôi thành kính. English: Yes, I humbly. "あなた方のために (Anata kata no tame ni)" Phiên âm: A na ta ka ta nô ta mê ni Dịch nghĩa: Để phục vụ các bạn. English: To serve you. "差し伸びてきた手 (Sashinobite kita te)" Phiên âm: Sa shi nô bi tê ki ta tê Dịch nghĩa: Bàn tay đã vươn ra. English: The hand that reached out. "さながら正義仕立て (Sanagara seigi shitate)" Phiên âm: Sa na ga ra sê gi shi ta tê Dịch nghĩa: Như thể đã được tạo ra từ chính nghĩa. English: As if tailored from justice. "嫌嫌で生き延びて (Iya iya de ikinobite)" Phiên âm: I ya i ya đê i ki nô bi tê Dịch nghĩa: Sống trong sự miễn cưỡng. English: Surviving with reluctance. "わからずやに盾 (Wakarazu ya ni tate)" Phiên âm: Wa ka ra zư ya ni ta tê Dịch nghĩa: Làm lá chắn cho những người không hiểu. English: Shielding those who do not understand. "はい喜んであなた方のために (Hai yorokonde anata kata no tame ni)" Phiên âm: Hai yô rô kôn đê a na ta ka ta nô ta mê ni Dịch nghĩa: Vâng, tôi vui lòng phục vụ các bạn. English: Yes, I'm happy to serve you. "出来ることなら出来るとこまで (Dekiru koto nara dekiru toko made)" Phiên âm: Đê ki rư kô tô na ra đê ki rư tô kô ma đê Dịch nghĩa: Nếu có thể, tôi sẽ làm đến nơi đến chốn. English: If I can, I'll do it to the best of my ability. "後一歩を踏み出して (Ato ippo wo fumidashite)" Phiên âm: A tô i p pô ô fu mi đa shi tê Dịch nghĩa: Bước thêm một bước nữa. English: Take one more step forward. "嫌なこと思い出して (Iya na koto omoidashite)" Phiên âm: I ya na kô tô ô mô i đa shi tê Dịch nghĩa: Nhớ lại những điều không vui. English: Remember the unpleasant things. "奈落音頭奏でろ (Naraku ondo kanadero)" Phiên âm: Na ra kư ôn đô ka na đê rô Dịch nghĩa: Hãy cất lên điệu nhạc từ địa ngục. English: Play the music from the abyss. "もう一歩を踏み出して (Mou ippo wo fumidashite)" Phiên âm: Mô i p pô ô fu mi đa shi tê Dịch nghĩa: Hãy bước thêm một bước nữa. English: Step forward one more time. "嫌なこと思い出して (Iya na koto omoidashite)" Phiên âm: I ya na kô tô ô mô i đa shi tê Dịch nghĩa: Nhớ lại những điều không vui. English: Remember the unpleasant things. "鳴らせ君の3〜6マス (Narase kimi no 3~6 masu)" Phiên âm: Na ra sê ki mi nô sa n ~ rô ku ma sư Dịch nghĩa: Hãy vang lên từ 3 đến 6 ô của bạn. English: Let your 3 to 6 squares sound. …---… ( SOS ) "ギリギリダンスギリギリダンス (踊れ) (Giri giri dansu giri giri dansu (odore))" Phiên âm: Gi ri gi ri đan sư gi ri gi ri đan sư (ô đô rê) ( Nghe như Get it, get it done Get it , get it done ) Dịch nghĩa: Nhảy nhót hết sức mình (nhảy đi). English: Dance to the limit (dance). "ギリギリダンスギリギリダンス (もっと鳴らせ) (Giri giri dansu giri giri dansu (motto narase))" Phiên âm: Gi ri gi ri đan sư gi ri gi ri đan sư (mô tô na ra sê) Dịch nghĩa: Nhảy nhót hết sức mình (hãy vang lên thêm). English: Dance to the limit (let it sound more). "慣らせ君の病の町を (Narase kimi no yamai no machi wo)" Phiên âm: Na ra sê ki mi nô ya mai nô ma chi ô Dịch nghĩa: Hãy làm cho thành phố bệnh tật của bạn vang lên. English: Let your town of sickness ring out. "隠せ笑える他人のオピニオン (Kakuse waraeru tanin no opinion)" Phiên âm: Ka kư sê wa ra ê rư ta nin nô ô pi ni ôn Dịch nghĩa: Che giấu ý kiến của người khác một cách hài hước. English: Hide the humorous opinions of others. "うっちゃれ正義の超人たちを (Ucchare seigi no choujin tachi wo)" Phiên âm: Ụt cha rê sê gi nô chô jin ta chi ô Dịch nghĩa: Hãy xô đẩy những siêu nhân của chính nghĩa. English: Push away the superheroes of justice. "鳴らせ君の3〜6マス (Narase kimi no 3~6 masu)" Phiên âm: Na ra sê ki mi nô sa n ~ rô ku ma sư Dịch nghĩa: Hãy vang lên từ 3 đến 6 ô của bạn. English: Let your 3 to 6 squares sound. "怒り抱いても (Ikari daite mo)" Phiên âm: I ka ri đa i tê mô Dịch nghĩa: Dù mang trong mình sự tức giận. English: Even while holding onto anger. "優しさが勝つあなたの (Yasashisa ga katsu anata no)" Phiên âm: Ya sa shi sa ga ka tsư a na ta nô Dịch nghĩa: Sự dịu dàng của bạn sẽ chiến thắng. English: Your kindness will win. "欠けたとこが希望 (Kaketa toko ga kibou)" Phiên âm: Ka kê ta tô kô ga ki bô Dịch nghĩa: Những chỗ thiếu sót chính là hy vọng. English: The gaps are hope. “ Save this game Mr.A ” "救われたのは僕のうちの1人で (Sukuwareta no wa boku no uchi no hitori de)" Phiên âm: Sư ku wa rê ta nô wa bô kư nô ư chi nô hi tô ri đê Dịch nghĩa: Người được cứu chính là một người trong gia đình tôi. English: The one who was saved is "救われたのは僕のうちの1人で (Sukuwareta no wa boku no uchi no hitori de)" Phiên âm: Sư ku wa rê ta nô wa bô kư nô ư chi nô hi tô ri đê Dịch tiếng Việt: Người được cứu là một trong những người trong gia đình tôi English: The one who was saved is one person from my family "分かれ道思うがまま go to Earth (Wakaremichi omou ga mama go to Earth)" Phiên âm: Wa ka rê mi chi ô mô ga ma ma gô tủ ớt Dịch tiếng Việt: Con đường chia ly, cứ theo ý mình mà đi đến Trái đất English: The road of separation, go to Earth as you think "任せたきりワガママな言葉 (Makaseta kiri wagamama na kotoba)" Phiên âm: Ma ka sê ta ki ri wa ga ma ma na kô tô ba Dịch tiếng Việt: Gửi gắm những lời nói ích kỷ English: Entrusting selfish words "さぁ! 奏でろハクナマタタな音は (Saa! Kanadero hakunamatata na oto wa)" Phiên âm: Sa! Ka na đê rô ha kư na ma ta ta na ô tô wa Dịch tiếng Việt: Nào! Hãy cất lên những âm thanh Hakuna Matata English: Come on! Play the sound of Hakuna Matata "ギリギリダンスギリギリダンス (踊れ) (Giri giri dansu giri giri dansu (odore))" Phiên âm: Gi ri gi ri đan sư gi ri gi ri đan sư (ô đô rê) Dịch tiếng Việt: Điệu nhảy gấp gáp, điệu nhảy gấp gáp (nhảy lên) English: Tight dance, tight dance (dance) "ギリギリダンスギリギリダンス (もっと鳴らせ) (Giri giri dansu giri giri dansu (motto narase))" Phiên âm: Gi ri gi ri đan sư gi ri gi ri đan sư (mô tô na ra sê) Dịch tiếng Việt: Điệu nhảy gấp gáp, điệu nhảy gấp gáp (hãy vang lên nhiều hơn) English: Tight dance, tight dance (make it louder) "慣らせ君の病の町を (Narase kimi no yamai no machi wo)" Phiên âm: Na ra sê ki mi nô ya mai nô ma chi ô Dịch tiếng Việt: Hãy làm cho thành phố bệnh tật của bạn English: Make your town of illness "隠せ笑える他人のオピニオン (Kakuse waraeru tanin no opinion)" Phiên âm: Ka kư sê wa ra ê rư ta nin nô ô pi ni ôn Dịch tiếng Việt: Che giấu ý kiến của người khác để có thể cười English: Hide the opinions of others to laugh/-strong/-heart:>:o:-((:-h "うっちゃれ正義の超人たちを (Ucchare seigi no choujin tachi wo)" Phiên âm: Ụt cha rê sê gi nô chô jin ta chi ô Dịch tiếng Việt: Hãy đánh bại những siêu nhân chính nghĩa English: Defeat the righteous superheroes "鳴らせ君の3〜6マス (Narase kimi no 3~6 masu)" Phiên âm: Na ra sê ki mi nô sa n ~ rô ku ma sư Dịch tiếng Việt: Hãy vang lên, khu vực từ 3 đến 6 của bạn English: Ring out, your area from 3 to 6 "はい喜んであなた方のために (Hai yorokonde anata kata no tame ni)" Phiên âm: Hai yô rô kôn đê a na ta ka ta nô ta mê ni Dịch tiếng Việt: Vâng, tôi rất vui vì các bạn English: Yes, I'm happy for you all "出来ることなら出来るとこまで (Dekiru koto nara dekiru toko made)" Phiên âm: Đê ki rư kô tô na ra đê ki rư tô kô ma đê Dịch tiếng Việt: Nếu có thể, hãy làm đến mức có thể English: If possible, do it to the extent you can "はい謹んであなた方のために (Hai tsutsunde anata kata no tame ni)" Phiên âm: Hai tsu tsưn đê a na ta ka ta nô ta mê ni Dịch tiếng Việt: Vâng, tôi chân thành vì các bạn English: Yes, I sincerely do this for you all "鳴らせ君の3〜6マス (Narase kimi no 3~6 masu)" Phiên âm: Na ra sê ki mi nô sa n ~ rô ku ma sư Dịch tiếng Việt: Hãy vang lên, khu vực từ 3 đến 6 của bạn English: Ring out, your area from 3 to 6
@mouniqueindah2429Ай бұрын
Itu bahasa Jepang 🇯🇵
@InStAnT-XaxaxappppАй бұрын
1:06 mistake 😢
@arirobuАй бұрын
日本語よく言えるな
@FaintedRainbowАй бұрын
どうもありがとうございます。^-^
@taegoo_pinguinАй бұрын
Can you make English version?
@perkadetАй бұрын
Hey I think I know this guy
@bennyortiz9945Ай бұрын
And I don’t have it that scared and I don’t have it that scared
@DeborahRodriguez-q8lАй бұрын
Ludwig Causeway
@bloxdigging7673Ай бұрын
This is so underrated!!!! Your pronunciation, vowels and intonation in Japanese....everything is so impressive! I thought it was the original but not the cover version... You deserve better recognition and like