16:15 03 卷一 寻找内证 (Quyển 1: Tìm kiếm nội chứng) 一 内证不是技术 (Nội chứng không phải là kỹ thuật) 二 有和无 (Có và không) 三 内证用的五眼 (Năm loại mắt sử dụng trong nội chứng) 四 内证是什么 (Nội chứng là gì) 五 刘力红老师讲的“内证实验室” (Thầy Lưu Lực Hồng nói về “Phòng thí nghiệm nội chứng”) 六 《黄帝内经》与内证 (《Hoàng Đế Nội Kinh》và nội chứng) 七 小柴胡汤制造太极器官 (Tiểu Sài Hồ Thang tạo ra cơ quan thái cực)
@vinhlam942520 күн бұрын
00:00 本书简介 Giới thiệu cuốn sách 01:08 01 上编 内证漫谈 (Phần trên: Tản mạn về nội chứng) (1’08s) 01:14 02 讲述者说 (Người kể chuyện nói) (1’14s) 一 这本书写什么 (Sách này viết về điều gì) 二 内证 (Nội chứng) 三 你是如何学习内证的 (Bạn học nội chứng như thế nào) 四 内证和口传心授的内容是什么 (Nội chứng và nội dung truyền miệng tâm truyền tâm là gì) 五 内证的历史特点 (Đặc điểm lịch sử của nội chứng) 六 内证与当代科学技术 (Nội chứng và khoa học công nghệ hiện đại) 七 我是谁 (Tôi là ai) 八 我是用什么世界观来写这本书的 (Tôi sử dụng thế giới quan gì để viết cuốn sách này) 九 我为什么要写这本书 (Tại sao tôi viết cuốn sách này) 十 手稿与客观性 (Bản thảo và tính khách quan)
@vinhlam942520 күн бұрын
1:55:57 Mục IV Tiểu tiện nhiều lần (Trường hợp 24~25) Tiểu tiện khó (Trường hợp 26) Đái dầm (Trường hợp 27) 2:07:15 Ghi chú sau khi chẩn đoán Phương pháp xác định huyệt Chiếu Hải và Tam Âm Giao Thảo luận về các bệnh lý hệ tiết niệu 2:09:46 Mục V Bệnh zona thần kinh (Trường hợp 28~30) Tê bì (Trường hợp 31~32) Liệt dây thần kinh mặt (Trường hợp 33~36) Co giật cơ mặt (Trường hợp 37) 2:46:11 Ghi chú sau khi chẩn đoán Phát hiện tác dụng thanh nhiệt giải độc của huyệt Tiền Đỉnh Phương pháp xác định huyệt Tiền Đỉnh So sánh ba huyệt Hậu Đỉnh, Bách Hội, Tiền Đỉnh Mối quan hệ giữa cấu trúc giải phẫu vùng đầu và hiệu quả châm cứu Yêu cầu về cảm giác khi châm Cảm nhận về điều trị liệt dây thần kinh mặt bằng châm cứu 2:58:07 Mục VI Đổ mồ hôi trộm (Trường hợp 38) Tự nhiên ra mồ hôi (Trường hợp 39~40) Ra mồ hôi ở đầu (Trường hợp 41) Ra mồ hôi lòng bàn tay và chân (Trường hợp 42) 3:10:59 Ghi chú sau khi chẩn đoán Thảo luận về hiện tượng đổ mồ hôi 3:12:34 Mục VII Hen suyễn dị ứng (Trường hợp 43) Viêm mũi dị ứng (Trường hợp 44) Bệnh da dị ứng (Trường hợp 45~49) 3:36:41 Ghi chú sau khi chẩn đoán Phương pháp xác định huyệt Liệt Khuyết Mối quan hệ giữa kinh lạc và các bệnh phản ứng dị ứng Ôn lại một trường hợp nổi mề đay mãn tính 3:41:36 Mục VIII Rong kinh và băng kinh (Trường hợp 50~52) Vô kinh (Trường hợp 53) Đau bụng kinh (Trường hợp 54~55) Tăng sản tuyến vú (Trường hợp 56~57) Lạnh tử cung (Trường hợp 58) Viêm loét cổ tử cung (Trường hợp 59) Vô sinh (Trường hợp 60~61) 4:16:49 Ghi chú sau khi chẩn đoán Sự khác biệt giữa băng và lậu Công năng đặc biệt của huyệt Ẩn Bạch và Đại Đôn Những câu chuyện thú vị khi chẩn đoán bệnh phụ khoa Những kinh mạch bất thường liên quan đến đau bụng kinh Tổng kết về tăng sản tuyến vú 4:22:58 Mục IX Đái dầm ở trẻ em (Trường hợp 62) Chóng mặt và yếu ở trẻ em (Trường hợp 63) Trẻ khóc đêm (Trường hợp 64) 4:32:08 Mục X Bệnh trĩ (Trường hợp 65) Đại tiện không tự chủ (Trường hợp 66) Viêm mô tế bào (Trường hợp 67) Mụn nhọt ở vùng âm hộ (Trường hợp 68) Khối u (Trường hợp 69) Giãn tĩnh mạch (Trường hợp 70~71) 4:51:08 Ghi chú sau khi chẩn đoán Tác dụng của phương pháp chích huyệt Tỉnh 4:53:07 Mục XI Bệnh vẩy nến (Trường hợp 72) Bệnh chàm (Trường hợp 72~74) 5:08:07 Ghi chú sau khi chẩn đoán 5:08:38 Mục XII Đau đầu (Trường hợp 75~81) Đau vai (Trường hợp 82~85) Đau khớp ngón tay (Trường hợp 86) Đau cổ, thắt lưng, và lưng (Trường hợp 87~100) Đau ngực và bụng (Trường hợp 101~103) Đau chân (Trường hợp 104) Đau khớp háng (Trường hợp 105) Đau khớp gối (Trường hợp 106~113) 7:04:21 Ghi chú sau khi chẩn đoán Tổng kết về đau đầu Thảo luận phương pháp điều trị đặc biệt của huyệt Thượng Cổ Du Phủ Thảo luận về bệnh lý đau Phương pháp xoa bóp châm cứu tại Hậu Đỉnh Nhận biết sự dịch chuyển của huyệt bằng cách sờ nắn 7:25:23 Mục XIII Điếc đột ngột (Trường hợp 114) Nghẽn tai (Trường hợp 115) Khô mắt (Trường hợp 116~117) Nhìn đôi (Trường hợp 118) Co cứng khớp thái dương hàm (Trường hợp 119) 7:53:35 Ghi chú sau khi chẩn đoán So sánh các trường hợp khô mắt Tác dụng chủ trị của huyệt Phong Trì đối với khô mắt và thiếu máu não, với ba hướng châm cứu 7:54:51 Mục XIV Trầm cảm (Trường hợp 120~121) Mất ngủ (Trường hợp 122~125) 8:25:51 Ghi chú sau khi chẩn đoán Thảo luận về điều trị chứng mất ngủ 8:31:14 Phụ lục
0:00 前言 (Lời mở đầu) 2:43 第一回 小医师门诊治外感,老教授喜中有隐忧 Hồi 1: Thầy thuốc trẻ khám ngoại cảm, giáo sư già mừng xen lẫn lo (7 phút 36 giây) 10:19 第二回 长沙方服用有讲究,论风寒中西迥不同 Hồi 2: Bài thuốc Trường Sa có điều đáng bàn, luận phong hàn Đông Tây khác biệt (8 phút 20 giây) 18:39 第三回 桂枝汤变化治喘咳,辨病机论治可一统 Hồi 3: Biến hóa Quế Chi Thang trị ho suyễn, phân tích cơ chế bệnh có thể thống nhất (8 phút 56 giây) 27:35 第四回 新产妇汗漏用附子,治伤寒首当重阳气 Hồi 4: Sản phụ mới sinh dùng Phụ Tử, trị thương hàn cần trọng dương khí (7 phút 25 giây) 35:00 第五回 小青龙平喘有奇功,性温燥中病速调整 Hồi 5: Tiểu Thanh Long trị suyễn kỳ công, tính ôn táo điều chỉnh bệnh nhanh chóng (6 phút 53 giây) 41:53 第六回 产后痛妙用新加汤,调营卫桂枝第一方 Hồi 6: Đau sau sinh dùng Tân Gia Thang, điều dinh vệ, Quế Chi là bài thuốc đầu (7 phút 3 giây) 48:56 第七回 辨识头痛阳明用葛根,除巅疾温肝宜吴茱 Hồi 7: Phân biệt đau đầu Dương Minh dùng Cát Căn, trừ bệnh đỉnh đầu, ôn can hợp Ngô Thù (7 phút 11 giây) 56:07 第八回 皮肤病论治从太阳,疗风疹细说麻桂方 Hồi 8: Bệnh da liễu luận trị từ Thái Dương, chữa phong chẩn bàn kỹ bài Ma Quế (7 phút 47 giây) 1:03:54 第九回 除寒湿麻黄加苍术,论表证病变涉六经 Hồi 9: Trừ hàn thấp dùng Ma Hoàng gia Thương Truật, luận biểu chứng biến đổi liên quan lục kinh (7 phút 58 giây) 1:11:52 第十回 栀子豉加味疗风温,谈外感寒温本一统 Hồi 10: Chi Tử Thì gia vị trị phong ôn, bàn ngoại cảm hàn ôn vốn thống nhất (8 phút 16 giây) 1:20:08 第十一回 及内传病位涉五脏,观脉证辨治审阴阳 Hồi 11: Bệnh lý nội truyền liên quan ngũ tạng, xem mạch chứng, biện trị xét âm dương (7 phút 47 giây) 1:27:55 第十二回 治热利在腑用芩连,虚寒利在脏宜理中 Hồi 12: Chữa nhiệt lỵ ở phủ dùng Hoàng Cầm Hoàng Liên, hư hàn lỵ ở tạng nên dùng Lý Trung (7 phút 38 giây) 1:35:33 第十三回 治肺炎经方显身手,清肺热石膏有奇功 Hồi 13: Chữa viêm phổi kinh phương thể hiện tài năng, thanh phế nhiệt Thạch Cao có kỳ công (7 phút 50 giây) 1:43:23 第十四回 温心阳桂枝甘草宜,恋浮阳畜鱼置介施 Hồi 14: Ôn tâm dương hợp Quế Chi Cam Thảo, yêu dương khí nên dùng cá và sò (8 phút 26 giây) 1:51:49 第十五回 病眩晕原是水饮作,温药和主以苓桂剂 Hồi 15: Chứng chóng mặt vốn do thủy ẩm gây ra, thuốc ôn hòa chủ trị là Linh Quế Tễ (8 phút 55 giây) 2:00:44 第十六回 胃脘痛巧用小建中,谈用药参西须衷中 Hồi 16: Đau vùng thượng vị khéo dùng Tiểu Kiến Trung Thang, bàn kết hợp Đông Tây y nên dung hòa (10 phút 14 giây) 2:10:58 第十七回 抗休克茯苓四逆施,道医学融汇出新知 Hồi 17: Chống sốc dùng Phục Linh Tứ Nghịch, hòa hợp Đông y Tây y khai mở tri thức mới (8 phút 36 giây) 2:19:34 第十八回 除早搏妙用小陷胸,参西学仍须重辨证 Hồi 18: Trị nhịp tim nhanh khéo dùng Tiểu Hãm Hung Thang, kết hợp Tây học vẫn cần trọng biện chứng (8 phút 39 giây) 2:28:13 第十九回 小青年游泳得怪病,五苓散化气治水停 Hồi 19: Thanh niên bị bệnh lạ sau khi bơi, Ngũ Linh Tán hóa khí trị thủy đình (8 phút 36 giây) 2:36:49 第二十回 年少妇闭经又健忘,下瘀血桃核承气汤 Hồi 20: Người phụ nữ trẻ bị bế kinh và hay quên, đào huyết ứ dùng Đào Hạch Thừa Khí Thang (7 phút 8 giây) 2:43:57 第二十一回 脑出血高热又昏迷,用承气通腑显神奇 Hồi 21: Xuất huyết não kèm sốt cao và hôn mê, dùng Thừa Khí Thang thông phủ hiệu quả kỳ diệu (7 phút 37 giây) 2:51:34 第二十二回 妙龄女便秘发痤疮,麻子仁清热又润肠 Hồi 22: Thiếu nữ bị táo bón và nổi mụn, Ma Tử Nhân Thang thanh nhiệt nhuận tràng (6 phút 25 giây) 2:57:59 第二十三回 老年男多食高血糖,郭教授妙用白虎汤 Hồi 23: Cụ ông ăn nhiều dẫn đến đường huyết cao, Giáo sư Quách khéo dùng Bạch Hổ Thang (7 phút 28 giây) 3:05:27 第二十四回 老妇人久苦患淋疾,猪苓汤一朝疴疾除 Hồi 24: Bà lão bị bệnh lâm lâu ngày, Trư Linh Thang giúp trừ bệnh trong một ngày (7 phút 27 giây) 3:12:54 第二十五回 茵陈蒿退黄治肝炎,道检验微观辨证参 Hồi 25: Nhân Trần Thảo giúp giải hoàng, trị viêm gan, kết hợp xét nghiệm và biện chứng (7 phút 42 giây) 3:20:36 第二十六回 赤小豆解毒疗肾脏病,讲病理互相参照用 Hồi 26: Xích Tiểu Đậu giải độc trị bệnh thận, phân tích bệnh lý đối chiếu sử dụng (6 phút 1 giây) 3:26:37 第二十七回 小柴胡解肌退寒热,席建中牛刀初小试 Hồi 27: Tiểu Sài Hồ Thang giải cơ, trị hàn nhiệt, Tịch Kiến Trung thử tài cầm dao nhỏ (5 phút 55 giây) 3:32:32 第二十八回 大柴胡利胆能救急,谈枢机升降出入析 Hồi 28: Đại Sài Hồ Thang lợi đởm cứu nguy cấp, bàn cơ chế thăng giáng xuất nhập phân tích (6 phút 15 giây) 3:38:47 第二十九回 柴桂姜善于疗慢肝,释肝病治脾当为先 Hồi 29: Sài Quế Khương giỏi trị viêm gan mạn, giải thích trị gan nên bắt đầu từ tỳ (11 phút 28 giây) 3:50:15 第三十回 焦虑症当用心药医,和枢机柴胡加龙白 Hồi 30: Lo âu nên dùng tâm dược để trị, điều hòa cơ chế với Sài Hồ gia Long Bạch (7 phút 10 giây) 3:57:25 第三十一回 肝脾不调胁腹满闷,桂枝芍药奏效如神 Hồi 31: Can tỳ thất điều, hiếp phúc mãn muộn, Quế Chi Thược Dược Thang hiệu nghiệm như thần (6 phút 20 giây) 4:03:45 第三十二回 寒湿黄疸病在太阴,茵陈术附彰显根本 Hồi 32: Hoàng đản do hàn thấp ở Thái Âm, Nhân Trần, Bạch Truật, Phụ Tử giúp trị tận gốc (7 phút 45 giây) 4:11:30 第三十三回 老年人感冒久不愈,麻附辛太少兼为治 Hồi 33: Người cao tuổi bị cảm mạo lâu ngày không khỏi, dùng Ma Hoàng, Phụ Tử, Tế Tân chữa trị (6 phút 41 giây) 4:18:11 第三十四回 冠心病合并左心衰,真武汤温肾利水神 Hồi 34: Bệnh mạch vành kết hợp suy tim trái, Chân Vũ Thang ôn thận lợi thủy thần kỳ (7 phút 52 giây) 4:26:03 第三十五回 冒水湿关节病麻痹痛,附子汤温阳解寒凝 Hồi 35: Bệnh khớp do thấp nước gây tê đau, Phụ Tử Thang ôn dương giải hàn ngưng (6 phút 56 giây) 4:32:59 第三十六回 老妇人多年苦失眠,黄连胶数剂一朝安 Hồi 36: Cụ bà mất ngủ nhiều năm, vài thang Hoàng Liên Giao giúp ngủ an ngay lập tức (6 phút 26 giây) 4:39:25 第三十七回 结肠癌化疗人不堪,乌梅丸回阳挽狂澜 Hồi 37: Hóa trị ung thư đại tràng khiến bệnh nhân kiệt sức, Ô Mai Hoàn hồi dương cứu nguy cấp (7 phút 46 giây) 4:47:11 第三十八回 患肠炎血突昏迷,针药食并用起疴疾 Hồi 38: Viêm ruột chảy máu dẫn đến hôn mê, châm cứu kết hợp thuốc và ăn uống giúp hồi phục (8 phút 51 giây) 4:56:02 第三十九回 手发绀原是营血虚,温经脉当归四逆施 Hồi 39: Tay tím tái do dinh huyết hư, ôn kinh mạch dùng Đương Quy Tứ Nghịch Thang (6 phút 36 giây) 5:02:38 第四十回 谈六经原是伤寒义,论经方活用奏效奇 Hồi 40: Bàn về lục kinh vốn là lý luận thương hàn, luận kinh phương ứng dụng linh hoạt, hiệu quả kỳ diệu (10 phút 52 giây)
1. 序幕:错杀三千名惊太医,始疑药物有问题 (Mở đầu: Giết nhầm 3.000 người, khiến Thái y hoảng hốt, nghi ngờ thuốc có vấn đề) 11:18(1)太医把王贵妃治死了 (Thái y chữa chết Vương Quý phi) (2)永乐皇帝被气疯了 (Vĩnh Lạc Hoàng đế tức giận phát điên) (3)宁可错杀三千,不可放过一个 (Thà giết nhầm 3.000 người còn hơn bỏ sót một) (4)太医院里的惊恐气氛 (Không khí hoảng sợ trong Thái y viện) (5)现代医学如何分析王贵妃的死亡 (Y học hiện đại phân tích cái chết của Vương Quý phi như thế nào) (6)刘纯的思考 (Suy nghĩ của Lưu Thuần) (7)不能迷信书本 (Không thể mù quáng tin vào sách vở) (8)治病需要以毒攻毒吗?(Chữa bệnh có cần lấy độc trị độc không?) 2. 人吃毒药能预测,首先不饥饿 (Con người ăn độc dược có thể dự đoán, đầu tiên không đói bụng) (1)毒药伤人,首犯胃气 (Độc dược hại người, đầu tiên tấn công vị khí) (2)现代医学如何解释毒药伤人,首犯胃气?(Y học hiện đại giải thích ra sao về việc độc dược tấn công vị khí?) (3)伤胃气者谓之毒 (Cái gì làm tổn thương vị khí được gọi là độc) (4)现代医学怎么鉴定药物的毒性?(Y học hiện đại xác định độc tính của thuốc như thế nào?) (5)刘纯的试验方法严密吗?(Phương pháp thử nghiệm của Lưu Thuần có chặt chẽ không?) (6)能否既使用毒药,又使用开胃汤?(Có thể vừa dùng độc dược vừa dùng thuốc bổ vị không?) (7)不能让人糊涂一辈子 (Không thể để con người sống mù mờ cả đời) (8)现代人应当把自己当成皇帝 (Người hiện đại nên coi mình là hoàng đế) 3. 双盲四法挑毒药,查看纪录吓一跳 (Phương pháp mù đôi và bốn bước thử độc dược, xem lại ghi chép thì hoảng hồn) (1)刘纯开展毒药试验的具体方案 (Kế hoạch thử nghiệm độc dược cụ thể của Lưu Thuần) (2)试验是漫长而认真的 (Thử nghiệm kéo dài và rất nghiêm túc) (3)意外的收获 (Những phát hiện bất ngờ) (4)急毒药材被确定有132味 (Xác định được 132 vị thuốc có độc tính cấp tính) (5)慢毒药材被确定有911味 (Xác định được 911 vị thuốc có độc tính mãn tính) (6)刀伤留疤,药害留痕 (Vết dao để lại sẹo, hại của thuốc để lại dấu tích) (7)试验结论震惊了太医院 (Kết luận thử nghiệm khiến Thái y viện kinh ngạc) (8)古人对于我们的启示 (Những gợi ý từ người xưa cho chúng ta) 4. 制造症状挑良药,才知可用没多少 (Tạo triệu chứng để thử thuốc tốt, mới biết số thuốc có thể dùng rất ít) (1)开展药效试验的原理 (Nguyên lý thử nghiệm hiệu quả thuốc) (2)刘纯进行药效试验的具体方案 (Kế hoạch thử nghiệm hiệu quả thuốc của Lưu Thuần) (3)不入药材565味 (565 vị thuốc không thể dùng được) (4)乏力药材3568味 (3568 vị thuốc không hiệu quả) (5)如同药材301味 (301 vị thuốc chỉ tương tự thuốc thật) (6)可用药材143味 (Chỉ có 143 vị thuốc có thể sử dụng) (7)太医院再一次发出了邸报 (Thái y viện lại phát hành bản tin) (8)太医黑名单对于现代中药界的影响 (Danh sách đen của Thái y ảnh hưởng thế nào đến giới thuốc Trung y hiện đại) 5. 药材品质很重要,直接影响人疗效 (Chất lượng dược liệu rất quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả điều trị) (1)药材用了化学肥料就减少了有效成分 (Dược liệu sử dụng phân bón hóa học làm giảm thành phần hữu hiệu) (2)药材用了农药就具有毒性 (Dược liệu dùng thuốc trừ sâu sẽ mang độc tính) (3)药材被硫磺熏过就使人上火 (Dược liệu bị xông lưu huỳnh sẽ gây nóng trong) (4)药材被磷化锌熏过就令人憋气 (Dược liệu xông bằng kẽm phosphide gây tức ngực) (5)药材用水煮过就没有药效 (Dược liệu nấu bằng nước sẽ mất tác dụng thuốc)
0:00 序言:做自己 (Lời mở đầu: Là chính mình) - 8分钟0秒 8:00 第一章 什么是湿 (Chương 1: Thế nào là thấp) - 1小时1分钟56秒 一、可以「看得见」的湿 (Thấp có thể "nhìn thấy" được) 二、湿的感受以及它的共同点 (Cảm giác về thấp và các điểm chung của nó) 三、外湿 (Thấp ngoại sinh) 四、微小六气 (Lục khí vi tế) 五、内湿 (Thấp nội sinh) 六、津液从哪里来 (Tân dịch đến từ đâu?) 七、人体的内湿来自哪里 (Nguồn gốc của thấp nội trong cơ thể) 八、痰、饮、水、湿的区别 (Phân biệt đàm, ẩm, thủy, thấp) 1:09:56 第二章 我对湿的认识 (Chương 2: Hiểu biết của tôi về thấp) - 23分钟49秒 一、湿性黏腻,最容易和其他邪气聚合 (Thấp có tính dính và dễ kết hợp với các tà khí khác) 二、湿热在岭南人的生活里 (Thấp nhiệt trong đời sống người Lĩnh Nam) 三、热邪 (Tà nhiệt) 四、湿热和环境 (Thấp nhiệt và môi trường) 五、湿热常见的特点 (Đặc điểm thường gặp của thấp nhiệt) 1:33:45 第三章 不要见湿治湿 (Chương 3: Không nên thấy thấp là trị thấp ngay) - 20分钟33秒 一、见湿休治湿 (Thấy thấp chưa vội trị thấp) 二、湿热夹杂气虚、阴虚的情况较多见 (Thấp nhiệt thường đi kèm khí hư, âm hư) 三、苦夏(气阴两虚)的主要表现 (Biểu hiện chính của "khổ hạ" - khí âm lưỡng hư) 四、治湿,不要盯着湿,要养正气 (Trị thấp, không nên chỉ tập trung vào thấp, mà cần dưỡng chính khí) 1:54:18 第四章 从津液代谢起始环节看湿热 (Chương 4: Nhìn nhận thấp nhiệt từ khâu khởi đầu của chuyển hóa tân dịch) - 38分钟7秒 一、湿热入肠的病往往缠绵难愈,且引起诸多问题 (Bệnh thấp nhiệt vào ruột thường dai dẳng khó khỏi, gây nhiều vấn đề) 二、肠道湿热常被误诊为脾虚,所以难治愈 (Thấp nhiệt ở ruột thường bị chẩn đoán nhầm thành tỳ hư, nên khó điều trị) 三、甘露消毒丹治疗胃肠湿热 (Bài thuốc Cam Lộ Tiêu Độc Đan trị thấp nhiệt dạ dày ruột) 四、用岭南药治湿热,效果更好 (Dùng thuốc Lĩnh Nam trị thấp nhiệt hiệu quả hơn) 五、肠道湿热可能伴随脾肾阳虚,要用心脏治疗 (Thấp nhiệt ruột có thể đi kèm tỳ thận dương hư, cần trị cả tim mạch) 六、甘露消毒丹 (Cam Lộ Tiêu Độc Đan) 2:32:25 第五章 从津液代谢中间环节看湿热 (Chương 5: Nhìn nhận thấp nhiệt từ giai đoạn giữa của chuyển hóa tân dịch) - 51分钟17秒 一、三焦通了,很多病就好了 (Khai thông Tam Tiêu, nhiều bệnh sẽ tự khỏi) 二、三焦到底是什么 (Tam Tiêu thực sự là gì?) 三、深入认识三焦 (Hiểu sâu về Tam Tiêu) 四、三焦的气化功能 (Chức năng khí hóa của Tam Tiêu) 五、三焦出了问题,会出现哪些症状 (Các triệu chứng khi Tam Tiêu gặp vấn đề) 六、小柴胡汤为什么能治愈很多病 (Tại sao Tiểu Sài Hồ Thang có thể trị nhiều bệnh?) 3:23:42 第六章 从津液代谢结尾环节看湿热 (Chương 6: Nhìn nhận thấp nhiệt từ giai đoạn cuối của chuyển hóa tân dịch) - 30分钟35秒 一、肺之湿热 (Thấp nhiệt ở phổi) 二、大肠之湿热 (Thấp nhiệt ở đại tràng) 三、膀胱之湿热 (Thấp nhiệt ở bàng quang) 3:54:17 第七章 诊治经络湿热的一些体会 (Chương 7: Một số kinh nghiệm chẩn trị thấp nhiệt ở kinh lạc) - 39分钟19秒 4:33:36 第八章 坐月子落下的一些湿热病症 (Chương 8: Bệnh thấp nhiệt sau kỳ ở cữ) - 17分钟30秒 4:51:06 第九章 痰热在心 (Chương 9: Đàm nhiệt ở tâm) - 13分钟27秒 5:04:33 第十章 下焦湿热 (Chương 10: Thấp nhiệt ở hạ tiêu) - 21分钟35秒 5:26:08 第十一章 酒的性情 (Chương 11: Tính chất của rượu) - 12分钟39秒 5:38:47 第十二章 结石 (Chương 12: Sỏi) - 12分钟47秒 5:51:34 第十三章 痧症见闻 (Chương 13: Những điều quan sát về chứng sa) - 10分钟38秒 6:02:12 第十四章 治四弯风(肘窝、膝窝处湿疹) (Chương 14: Trị Tứ Loan Phong - Chàm ở nếp gấp khuỷu và đầu gối) - 13分钟14秒 6:15:26 第十五章 岭南用药见闻 (Chương 15: Quan sát về các bài thuốc Lĩnh Nam) - 55分钟3秒 7:10:29 第十六章 凉茶 (Chương 16: Trà mát) - 1小时1分钟13秒 8:11:42 第十七章 湿热感冒的应对及善后处理 (Chương 17: Ứng phó và xử lý hậu quả cảm mạo thấp nhiệt) - 59分钟26秒 9:11:08 尾声 (Lời kết) - 1分钟16秒 9:12:24 编辑手记:我所亲历的痰湿 (Ghi chép biên tập: Trải nghiệm của tôi về đàm thấp) - 46秒
@vinhlam9425Ай бұрын
0:00 前言 (Lời mở đầu) - 6分钟12秒 6:12 中医兵法芻议 (Bàn về binh pháp trong y học cổ truyền) - 28秒 6:40 一、奇正相生-治病之总则 (Kỳ chính tương sinh - Nguyên tắc tổng quát trong chữa bệnh) - 26分钟16秒 32:56 二、任势用能-病千变,药亦千变 (Tùy thế dùng năng lực - Bệnh thay đổi, thuốc cũng thay đổi theo) - 9分钟1秒 41:57 三、擒贼擒王-攻心为上,攻城为下 (Bắt giặc phải bắt vua - Đánh vào tâm là thượng sách, đánh thành là hạ sách) - 12分钟52秒 54:49 第一回 围师必有阙-祛邪宜使有出路 (Chương 1: Bao vây quân phải chừa lối thoát - Trừ tà nên để có đường ra) - 19分钟22秒 1:14:11 第二回 智胜追曹军-因势用药为上工 (Chương 2: Dùng trí đuổi quân Tào - Theo thế mà dùng thuốc là thượng sách) - 6分钟25秒 1:20:36 第三回 乌巢烧军粮-釜底抽薪转枢机 (Chương 3: Đốt quân lương ở Ô Sào - Hạ nồi lửa, chuyển trục cơ) - 22分钟2秒 1:42:38 第四回 官渡之鏖战-慢病当论持久战 (Chương 4: Trận chiến Quan Độ - Bệnh mãn tính cần chiến lược trường kỳ) - 12分钟9秒 1:54:47 第五回 千古隆中对-中医治病论整体 (Chương 5: Kế sách Long Trung ngàn đời - Y học cổ truyền trị bệnh trên quan điểm toàn diện) - 21分钟19秒 2:16:06 第六回 簧舌战群儒-虚实轻重先后分 (Chương 6: Dùng lời lẽ tranh luận - Phân biệt hư thực, nhẹ nặng, trước sau) - 16分钟51秒 2:32:57 第七回 卧龙借东风-承天顺时应势为 (Chương 7: Ngoạ Long mượn gió Đông - Thuận theo thiên thời, hành động theo thế) - 7分钟25秒 2:40:22 第八回 迂直取南郡-上病下取真武汤 (Chương 8: Đi đường vòng lấy Nam Quận - Trên bệnh dưới trị, dùng Chân Vũ Thang) - 13分钟42秒 2:54:04 第九回 智算华容道-虚实真假辨证参 (Chương 9: Tính toán đường Hoa Dung - Biện chứng hư thực, thật giả) - 1分钟12秒 2:55:16 冯世纶先生讲述胡希恕先生治疗陈慎吾母亲的痢疾一案 (Ông Phùng Thế Luân kể lại ông Hồ Hy Thứ điều trị bệnh kiết lỵ cho mẹ Trần Thận Ngô) - 1分钟59秒 2:57:15 赵绍琴老中医用大承气汤案回忆 (Hồi ức về thầy thuốc Triệu Thiệu Cầm dùng Đại Thừa Khí Thang điều trị) - 2分钟31秒 2:59:46 赵绍琴教授治疗一例重症肌无力并发热案 (Giáo sư Triệu Thiệu Cầm điều trị trường hợp nhược cơ nặng kèm sốt) - 10分钟43秒 3:10:29 第十回 三气周公瑾-调心疏肝气息平 (Chương 10: Ba lần đuổi Chu Du - Điều tâm, thư can, bình khí) - 20分钟53秒 3:31:22 第十一回 曹马战沧关-引邪出洞打七寸 (Chương 11: Tào Mã chiến ở Thương Quan - Dẫn tà ra khỏi hang, đánh trúng điểm yếu) - 8分钟0秒 3:39:22 第十二回 威震逍遥津-清瘟败毒巧用思 (Chương 12: Chấn uy ở Tiêu Dao Tân - Dùng trí khéo trị ôn bệnh và bại độc) - 7分钟9秒 3:46:31 一、瘟毒发斑气血两燔水肿证(流行性出血热三期合病重危证) (Chứng ôn độc phát ban, khí huyết bốc cháy, phù nề - Hội chứng sốt xuất huyết giai đoạn 3 nặng nguy kịch) - 3分钟51秒 3:50:22 二、烧伤血胰中毒高热耗阴证(烧伤并发败血症) (Chứng bỏng gây nhiễm độc huyết và tụy, sốt cao tiêu hao âm - Biến chứng nhiễm khuẩn huyết do bỏng) - 5分钟49秒 3:56:11 第十三回 智激老黄忠-正向激励燃斗志 (Chương 13: Khích lệ Hoàng Trung - Kích thích đúng cách để khơi dậy ý chí chiến đấu) - 8分钟7秒 4:04:18 第十四回 计斩夏侯渊-为将还当有怯时 (Chương 14: Mưu chém Hạ Hầu Uyên - Làm tướng cũng phải có lúc biết sợ) - 24分钟18秒 4:28:36 第十五回 翼德与孔明-外将内相效堪异 (Chương 15: Dực Đức và Khổng Minh - Ngoài tướng, trong quân sư, hợp tác kỳ diệu) - 18分钟22秒 4:46:58 第十六回 火烧藤甲兵-逆向思维显奇功 (Chương 16: Đốt giáp mây - Tư duy ngược đem lại chiến công kỳ lạ) - 5分钟19秒 4:52:17 第十七回 七擒伏孟获-辨证亦当来伐谋 (Chương 17: Bảy lần bắt Mạnh Hoạch - Biện chứng cũng cần dùng mưu kế) - 7分钟6秒 4:59:23 第十八回 大意失街亭-审证求因勿拘泥 (Chương 18: Bất cẩn mất Nhai Đình - Phân tích kỹ chứng bệnh, tìm nguyên nhân, không câu nệ) - 13分钟9秒 5:12:32 第十九回 奇计演空城-细心留意抓本质 (Chương 19: Kế lạ diễn không thành - Chú ý tinh tế để nắm bắt bản chất) - 11分钟36秒 5:24:08 第二十回 邓艾渡阴平-奇兵攻疾改战局 (Chương 20: Đặng Ngải vượt Âm Bình - Kỳ binh tấn công, thay đổi cục diện) - 21分钟20秒 5:45:28 第二十一回 二士莽争功-「肾衰大枣」克顽水 (Chương 21: Hai sĩ tranh công - “Thận suy đại táo” khắc phục chứng phù dai dẳng) - 12分钟42秒 5:58:10 第二十二回 火攻显神威-意巧四两拨千斤 (Chương 22: Hỏa công thể hiện uy lực - Ý tưởng khéo léo, sức nhẹ thắng lớn) - 14分钟24秒 6:12:34 参考书目 (Tham khảo sách) - 5分钟44秒 6:18:18 声明 (Lời tuyên bố) - 52秒
@vinhlam9425Ай бұрын
0:00 奇经八脉与针刺法 (Chương 5: Kỳ kinh bát mạch và phương pháp châm cứu) - 1小时35分钟17秒 十二经络与十五络脉络歌 (Bài ca về 12 kinh mạch và 15 lạc mạch) 奇经八脉 (Kỳ kinh bát mạch) 呼吸法引气法 (Phương pháp hô hấp và dẫn khí) 烧山火与透天凉 (Thiêu sơn hỏa và thấu thiên lương) 阳中引阴与阴中引阳 (Dẫn âm trong dương và dương trong âm) 留气法烧针与报刺法 (Lưu khí pháp, thiêu châm và báo thích pháp) 治痞:烧针(脂肪瘤 黑痣 化脓)(Trị bĩ: Dùng thiêu châm cho u mỡ, nốt ruồi đen, và áp xe) 治痞:报刺针法 (Trị bĩ: Phương pháp báo thích) 运气法与四种痛症 (Vận khí pháp và bốn loại đau) 提气法与中气法 (Phương pháp nâng khí và trung khí) 五门十变与天干歌 (Ngũ môn thập biến và bài ca Thiên Can) 飞经引气 (Dẫn khí qua kinh mạch) 青龙摆尾与白虎摇头 (Thanh long vẫy đuôi và bạch hổ lắc đầu) 苍龟探穴与赤凤迎源 (Rùa xanh thăm huyệt và phượng đỏ đón nguồn khí) 龙虎交战与龙虎升降 (Long hổ giao chiến và thăng giáng long hổ) 五脏交经法(青龙摆尾于本穴)(Phương pháp ngũ tạng giao kinh: Thanh long vẫy đuôi tại bản huyệt) 呼吸补泻法 (Phương pháp bổ tả qua hô hấp) 子午捣臼法(九至六出治水胀)(Phương pháp Tý Ngọ giã cối: Trị phù nước với chín vào sáu ra) 下针八法 (Tám phương pháp hạ châm) 五俞穴治疗与原络治疗 (Điều trị bằng năm huyệt Du và huyệt Nguyên Lạc) 俞募治疗与会郄治疗 (Trị liệu qua huyệt Du Mộ và Hội Khích) 九针之使用时机 (Thời điểm sử dụng chín loại kim) 1:35:17 针灸治症系列 (Chương 6: Loạt bài điều trị bệnh bằng châm cứu) - 2小时28分钟43秒 梅花针(治皮肤病麻痺症)(Mai hoa châm: Trị bệnh ngoài da và liệt) 头部与脑瘤治症 (Điều trị u não và các bệnh ở vùng đầu) 治眼证及睛中法 (Điều trị bệnh mắt và phương pháp Tinh Trung) 治鼻病:鼻息肉 鼻炎 (Điều trị polyp mũi và viêm mũi) 治耳症:耳鸣 化脓 (Điều trị ù tai và áp xe tai) 脸部中风与起因 (Liệt mặt do đột quỵ và nguyên nhân) 治舌症与扁桃腺炎 (Điều trị bệnh lưỡi và viêm amidan) 甲状腺治症 (Điều trị bệnh tuyến giáp) 肺症虚实与癫癎 (Bệnh phổi (hư và thực) và động kinh) 内伤与五脏气乱 (Nội thương và rối loạn khí ở ngũ tạng) 肺癌与肺癆 (Ung thư phổi và lao phổi) 肺积水与胸肋积水 (Tràn dịch phổi và dịch tích ở ngực xương sườn) 心脏肥大胸痛与心律不整 (Tim to, đau ngực và loạn nhịp tim) 乳腺癌初期与中期肿块治疗 (Điều trị khối u ung thư vú giai đoạn đầu và giữa) 肺积水 乳癌末期灸法治疗 (Cứu pháp trị liệu cho tràn dịch phổi và ung thư vú giai đoạn cuối) 胆结石与肝病治症 (Điều trị sỏi mật và bệnh gan) 针灸疗程与针后禁忌 (Liệu trình châm cứu và kiêng kỵ sau châm) 脾肿大与胃病治疗 (Điều trị lách to và các bệnh dạ dày) 血症(内出血与外伤出血)(Các bệnh huyết: Xuất huyết nội và xuất huyết ngoại) 朝食暮吐与腹膜炎 (Buồn nôn, nôn và viêm phúc mạc) 消渴痞块与肝结石治症 (Điều trị tiểu đường, khối u, và sỏi gan) 腹痛瘀血与便秘 (Đau bụng, ứ huyết và táo bón) 盲肠炎与奔豚症 (Viêm ruột thừa và chứng đau quặn từng cơn) 血痢痔疮肠漏与大肠癌 (Kiết lỵ, trĩ, rò ruột và ung thư đại tràng) 月经寒实症助孕与停孕 (Điều trị kinh nguyệt lạnh thực, hỗ trợ mang thai và đình chỉ thai kỳ) 经痛赤白带与子宫卵巢肿瘤 (Đau bụng kinh, khí hư đỏ trắng và u tử cung, buồng trứng) 怀孕忌针安胎堕胎与胎位不正 (Kiêng châm khi mang thai, an thai, phá thai, và thai ngôi bất thường) 灵龟八法 (Linh Quy Bát Pháp) 灵龟八法与子午流注 (Linh Quy Bát Pháp và dòng khí Tý Ngọ) 奇穴:大椎外五分定喘穴 (Huyệt kỳ: Định suyễn tại ngoài Đại Chùy 5 phân) 耳针治疗:醒酒肾结石心脏消炎 (Trị liệu châm tai: Giải rượu, sỏi thận, và tiêu viêm tim) 回阳九针 (Hồi Dương Cửu Châm) 十三鬼穴:癫癎 发狂奔走 中邪 (Thập Tam Quỷ Huyệt: Trị động kinh, phát cuồng và trúng tà) 4:04:00
@vinhlam9425Ай бұрын
0:54 针灸的使用时机 (Chương 1 Thời điểm sử dụng châm cứu) - 37分钟0秒 1:31 一、针灸的使用时机 (Thời điểm sử dụng châm cứu) - 9分钟32秒 11:03 二、针灸的急救法 (Phương pháp cấp cứu bằng châm cứu) - 1分钟55秒 12:58 三、火罐的使用时机 (Thời điểm sử dụng hỏa trị liệu) - 0分钟35秒 13:33 四、火罐的使用 (Sử dụng hỏa trị liệu) - 1分钟16秒 14:49 针灸穴位测量方法 (Chương 2 Phương pháp đo huyệt vị trong châm cứu) - 1分钟31秒 16:20 一、针刺的深浅讨论 (Thảo luận về độ sâu châm cứu) - 1分钟34秒 17:54 二、一般针刺入穴方法 (Phương pháp thông thường đưa kim vào huyệt) - 2分钟23秒 20:17 三、成人与幼儿的不同入穴方式 (Khác biệt khi đưa kim vào huyệt giữa người lớn và trẻ nhỏ) - 2分钟24秒 22:41 四、现代常用的针号概念 (Khái niệm về số kim thường dùng hiện đại) - 1分钟35秒 24:16 五、黄帝时代九针型式 (Hình thức chín kim thời Hoàng Đế) - 0分钟58秒 25:14 十二经纳天干地支与十二正经井荣俞原经合 (Chương 3 12 kinh mạch và các lý thuyết liên quan) - 0分钟10秒 25:24 一、十二经纳天干歌 (Bài ca về 12 kinh ứng với Thiên Can) - 0分钟34秒 25:58 二、十二经纳地支歌 (Bài ca về 12 kinh ứng với Địa Chi) - 13分钟26秒 39:24 三、十二正经之井荣俞原经合穴 (Hợp huyệt 12 kinh chính) - 1分钟49秒 41:13 四、病在脏取井穴 (Lấy huyệt Tỉnh khi bệnh ở Tạng) - 0分钟55秒 42:08 五、病变于色取荣穴 (Lấy huyệt Vinh khi bệnh biến hiện qua sắc) - 0分钟23秒 42:31 六、病在时间者取俞穴 (Lấy huyệt Du khi bệnh liên quan đến thời gian) - 0分钟57秒 43:28 七、病变于音者取经穴 (Lấy huyệt Kinh khi bệnh liên quan đến âm thanh) - 0分钟26秒 43:54 八、病起于饮食取合穴 (Lấy huyệt Hợp khi bệnh do ăn uống) - 0分钟47秒 44:41 九、五脏不平衡时用原穴 (Lấy huyệt Nguyên khi ngũ tạng mất cân bằng) - 0分钟22秒 45:03 十、与四季的关系 (Mối quan hệ với bốn mùa) - 2分钟49秒 47:52 十一、五行 (Ngũ hành) - 2分钟51秒 50:43 十二经络与奇经八脉简介 (Chương 4 Giới thiệu 12 kinh mạch và 8 mạch kỳ kinh) - 0分钟6秒 50:49 一、任脉与督脉 (Nhâm mạch và Đốc mạch) - 5分钟51秒 56:40 二、任脉经穴 (Huyệt trên Nhâm mạch) - 37分钟58秒 1:34:38 三、督脉经穴篇 (Huyệt trên Đốc mạch) - 21分钟42秒 1:56:20 四、手太阴肺经 (Kinh Phế Thủ Thái Âm) - 28分钟5秒 2:24:25 五、手阳明大肠经 (Kinh Đại Tràng Thủ Dương Minh) - 24分钟30秒 2:48:55 六、足阳明胃经 (Kinh Vị Túc Dương Minh) - 62分钟58秒 3:51:53 七、足太阴脾经 (Kinh Tỳ Túc Thái Âm) - 45分钟26秒 4:37:19 八、手少阴心经 (Kinh Tâm Thủ Thiếu Âm) - 20分钟30秒 4:57:49 九、手太阳小肠经 (Kinh Tiểu Tràng Thủ Thái Dương) - 29分钟37秒 5:27:26 十、足太阳膀胱经 (Kinh Bàng Quang Túc Thái Dương) - 101分钟12秒 7:08:38 十一、足少阴肾经 (Kinh Thận Túc Thiếu Âm) - 40分钟4秒 7:48:42 十二、手厥阴心包经 (Kinh Tâm Bào Thủ Quyết Âm) - 16分钟37秒 8:05:19 十三、手少阳三焦经 (Kinh Tam Tiêu Thủ Thiếu Dương) - 35分钟17秒 8:40:36 十四、足少阳胆经 (Kinh Đởm Túc Thiếu Dương) - 56分钟38秒 9:37:14 十五、足厥阴肝经 (Kinh Can Túc Quyết Âm) - 31分钟32秒
@vinhlam9425Ай бұрын
6:35 自序 (Lời tựa) - 3分钟42秒 10:17 医案导读 (Giới thiệu hồ sơ bệnh án) - 4分钟32秒 14:49 壹 (Chương một) 外感咳嗽(案1~案2) (Ho do cảm ngoại) - 35分钟45秒 急性咳嗽(案3~案4) (Ho cấp tính) 慢性咳嗽(案5~案11) (Ho mãn tính) 喘息、咳嗽(案12) (Hen suyễn, ho) 50:34 诊后絮语 (Trao đổi sau khám) 咳嗽的辨经与选经 (Chẩn kinh và chọn kinh cho ho) 关于咳嗽症的讨论 (Thảo luận về triệu chứng ho) 治疗久咳不愈的两组腧穴 (Hai nhóm huyệt trị ho dai dẳng) - 13分钟40秒 1:04:14 贰 (Chương hai) 心慌(案13) (Hồi hộp, đánh trống ngực) 下肢水肿(案14) (Phù chân dưới) 胸闷(案15) (Tức ngực) - 8分钟16秒 1:12:30 诊后絮语 (Trao đổi sau khám) 关于内关、公孙穴循摸的故事 (Câu chuyện về huyệt Nội Quan và Công Tôn) 从一个病历讲起-关于眉冲的故事 (Bắt đầu từ một ca bệnh - Câu chuyện về huyệt Mi Xung) - 9分钟41秒 1:22:11 叁 (Chương ba) 泄泻(案16~案18) (Tiêu chảy) 胃胀满(案19) (Đầy hơi dạ dày) 胃痉挛(案20) (Co thắt dạ dày) 腹胀嗳气(案21) (Chướng bụng, ợ hơi) 红斑性狼疮症候群导致消化不良(案22) (Chứng Lupus ban đỏ gây rối loạn tiêu hóa) 噫气(案23) (Ợ hơi do bệnh lý) - 29分钟48秒 1:51:59 诊后絮语 (Trao đổi sau khám) 消化系统疾病选穴体会 (Kinh nghiệm chọn huyệt cho bệnh tiêu hóa) 足三里的取穴方法 (Phương pháp lấy huyệt Túc Tam Lý) - 3分钟58秒