Пікірлер
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 21 күн бұрын
Satz 2b: "Der tierliebe Junge möchte Tierarzt werden." In diesem Satz ist „Tierarzt“ ein Objekt, wird als „prädikativer Nominativ“ genannt. Chau Vo.
@ĐạtNguyễnmạnh-z5l
@ĐạtNguyễnmạnh-z5l 24 күн бұрын
a cho em hỏi hết visa 8 tháng thì có đc gia hạn tiếp k anh
@enderdragon2094
@enderdragon2094 20 күн бұрын
Em coi hết Video, anh có nói rồi đó.
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 24 күн бұрын
Theo nhiều sử sách ghi lại thì người ta đoán là ông Nikolaus đã được sinh ra giữa năm 270 và 286 sau công nguyên ???. Một số tài liệu còn ghi là không biết ông được sinh ra vào năm nào, nhưng hình như là đã qua đời vào năm 286 ???. Nhưng theo nhiều tài liệu (khoảng 85% tài liệu) thì người ta đoán là ông có lẽ đã qua đời vào ngày 06.12.năm 343 ??? sau công nguyên. Châu Võ
@TrangPhamthi-pm1ni
@TrangPhamthi-pm1ni Ай бұрын
Anh ơi cho em hỏi! Lao động thời vụ 8 tháng có thể chuyển đổi được thành lao động lâu dài được không?
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo Ай бұрын
95 % là bạn được cư trú nhiều nhất là 8 tháng . 5 % là vẫn có thể xin gia hạn thêm được, bởi vì Sở ngoại kiều họ để ngõ: Nếu nhiều hơn 8 tháng thì trước hết Sở lao động phải đồng ý. Sau đó Sở ngoại kiều cũng phải đồng ý thì bạn mới được ở lại sau 8 tháng để làm việc. Nhưng thường nếu được thì cũng chỉ thêm được 3 tháng thôi. Sau đó bạn phải rời khỏi nước Đức và 1 tháng sau đó bạn vẫn có thể xin Visa trở lại nước Đức để làm việc nếu công ty cũ nhận lại bạn hoặc là bạn tìm được 1 việc làm mới. Hoặc là bạn phải xin học đại học, xin học nghề hoặc học Tiếng Đức thì vẫn có thể được gia hạn thêm. Tất nhiên bạn phải chứng minh là đảm bảo tài chính cho thời gian học đại học hoặc học Tiếng Đức.
@TrangPhamthi-pm1ni
@TrangPhamthi-pm1ni 6 күн бұрын
vâng! E cảm ơn anh. Tại em chuẩn bị đi theo diện thời vvụ 8 tháng và môi giới bên việt nam đang hứa với em là sẽ ra hạn cho em được thêm 4 năm mà không phải quay về việt nam sau khi het8 tháng
@enderdragon2094
@enderdragon2094 2 күн бұрын
​, không có chuyện được gia hạn 4 năm đâu em , suy nghĩ cho kỹ coi chừng môi giới vẽ rồng, vẽ rắn đó em. Sở ngoại kiều họ không phải chỗ nào cũng dễ, xác xuất rất nhỏ .
@nganphanuc5619
@nganphanuc5619 Ай бұрын
Muốn sang Đức thì đi theo diện nào vậy bạn ơi
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo Ай бұрын
Có nhiều diện khác nhau. Nhưng diện 8 tháng visum cho việc làm thời vụ thì bạn phải xin được việc làm trước, ký hợp đồng xong rồi thì mới xin Visa để qua Đức làm việc. Nếu bạn đã có bằng đại học, hoặc bằng cao đẳng hoặc cả bằng nghề cũng được, và đã đang còn làm việc đã được 1 đến 2 năm thì có thể xin Visa qua trước 6 tháng để tự tìm việc làm tại Đức.
@vanepphung1599
@vanepphung1599 Ай бұрын
Mẹ
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 2 ай бұрын
Achtung! Achtung! Satz-Nummer 13: "Die Ausländer" ist ein Diktat-Fehler. Es wird folgendes korrigiert: "Die Ausländerbehörde". Viết nguyên câu sẽ là: 13.Die Ausländerbehörde schob Lanz gestern nach Afghanistan ab. Vor einer Woche hatte die Ausländerbehörde seine Schwester Maroos jedoch nach Iran abgeschoben. (Sở ngoại kiều hôm qua đã trục xuất Lanz về lại Afghanistan. Vào tuần trước họ đã trục xuất em gái anh ta về lại Iran rồi.)
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 2 ай бұрын
Người ta có thể xin thêm tiền Kinderzuschlag ( tiền phụ thêm tiền con 292 € cho mỗi trẻ, ví dụ cho hai con sẽ là 584 € ). Nhưng họ không được hưởng số tiền Kinderzuschlag đó mà phải chuyển số tiền đó cho Bộ xã hội. Nên họ không muốn xin số tiền đó. Chỉ ai thu nhập thấp mà không nhận tiền trợ cấp xã hội thì họ mới xin tiền Kinderzuschlag đó. Chau Vo.
@quangthitam2023
@quangthitam2023 2 ай бұрын
❤❤❤😂😂😂😂Chào em.nhe
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 2 ай бұрын
Chao anh.
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 2 ай бұрын
Cho việc học nghề bạn không cần phải xin Giấy phép làm việc. (Eine Arbeitserlaubnis durch die zuständige Ausländerbehörde ist jedoch nicht notwendig, da die Ausbildung nicht als Arbeit gilt.) Nhưng nếu bạn muốn đi làm thêm 1 công việc khác để kiếm thêm thu nhập, thì bạn phải xin Giấy phép làm việc cho công việc đó. Và bạn có thể xin Giấy đó tại Sở lao động và Sở ngoại kiều địa phương. Và bạn có thể làm một công việc phụ đến 20 giờ / 1 tuần. (Solltest du einen Nebenjob ausüben, zwecks nebenbei Geld zu verdienen, dann musst du eine Arbeitserlaubnis für diesen Nebenjob von der zuständigen Agentur für Arbeit bzw. von der zuständigen Ausländerbehörde zu beantragen. In der Regel darfst du bis 20 Stunden / wöchentlich arbeiten.)
@Minhnhan89
@Minhnhan89 2 ай бұрын
Chào 👍🌽❤
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 2 ай бұрын
Chao ban
@vanbahuynh6905
@vanbahuynh6905 2 ай бұрын
Xin chào
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 2 ай бұрын
Chao ban
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 2 ай бұрын
Zu Punkt 4. Steuer-ID, bei Verlust dieser Steuer-Identifikationsnummer, Satz-Korrektur (Die/Eine Steuer ID anstatt Man): Eine Steuer-ID kann entweder beim Bundeszentralamt für Steuern oder beim Einwohnermeldeamt erneut beantragt werden. Diese kann man auch online beantragen. Chau Vo
@EmyEmy-xf8im
@EmyEmy-xf8im 2 ай бұрын
Em chào anh , anh cho em cái link để in đơn nhập tịch với ạ , em cảm ơn a
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 2 ай бұрын
link: "innen.hessen.de/sites/innen.hessen.de/files/2022-01/Anlage%2001-Einbuergerungsantrag.pdf. " Chao em, a)neu em bam vao link ben trai (hoac la ben tren day) ma no khong len thi co the Kopiere no va einfügen len Google.de va nhan Enter. Thi em se thay "innen.hessen.de"" va se thay "Antrag auf Einbürgerung" (5 Seiten, Anlage 1 / Stand 01/2022). b)Hoac la em vao Google.de va viet tim "Antrag auf Einbürgerung word download" thi no se len. Das ist ein Word-Antrag, mit dem man direkt online ausfüllen kann bzw. abspeichern oder ausdrucken kann ( zum Unterschreiben). Dieser Antrag ist nicht nur für das Land Hessen gültig, sondern auch deutschlandweit gültig.
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 2 ай бұрын
Với câu số 19: „Er hat dem Unterricht stundenlang gefolgt" có nghĩa là: "Im Unterricht hat er sich stundenlang sehr konzentriert". (Cậu ấy đã rất chú tâm nghe bài giảng hàng giờ đồng hồ.) Nếu bạn thích, bạn có thể xem thêm chú thích bên trên ở phần: Achtung! Achtung! Bạn hãy lưu ý! Bạn hãy lưu ý!
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 2 ай бұрын
"Tom hat die Tür mit dem Fuß ins Zimmer eingetreten" ist der abgekürzte Satz vom: "Tom hat die Tür mit dem Fuß aufgemacht und ist ins Zimmer eingetreten".
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 2 ай бұрын
Định nghĩa (Definition): 1.Thì hoàn khứ được dùng để diễn tả một hành động hay một sự kiện, mà nó vừa mới kết thúc xong (gần với hiện tại). (Das Perfekt wird verwendet, um eine geschlossene Handlung oder ein geschlossenes Ereignis, die/das vor kurzer Zeit (vorhin) geschehen ist, zu beschreiben.) 2.Thì hoàn khứ cũng được dùng để diễn tả một hành động hay một sự kiện, mà nó đã được bắt đầu trong quá khứ nhưng vẫn chưa kết thúc cho đến hiện tại (Ví dụ sự diễn tả Tiệc cưới để đãi quan khách 3 ngày liên tục như trong Videoclip.) (Das Perfekt wird auch verwendet, um eine Handlung oder ein Ereignis, die/das in der Vergangenheit begann, aber bis zur Gegenwart noch gedauert hat, zu beschreiben.)
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 2 ай бұрын
Definition (Định nghĩa): 1.Das Perfekt wird verwendet, um eine geschlossene Handlung oder ein geschlossenes Ereignis, die/das vor kurzer Zeit (vorhin) geschehen ist, zu beschreiben. (Thì hoàn khứ được dùng để diễn tả một hành động hay một sự kiện, mà nó vừa mới kết thúc xong, gần với hiện tại.) 2.Das Perfekt wird auch verwendet, um eine Handlung oder ein Ereignis, die/das in der Vergangenheit begann, aber bis zur Gegenwart noch gedauert hat, zu beschreiben. (Thì hoàn khứ cũng được dùng để diễn tả một hành động hay một sự kiện, mà nó đã được bắt đầu trong quá khứ nhưng vẫn chưa kết thúc cho đến hiện tại, ví dụ sự diễn tả Tiệc cưới để đãi quan khách 3 ngày liên tục như trong Videoclip.)
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 3 ай бұрын
Những câu rất quan trọng trên tờ LÒNG TRUNG THÀNH ĐỐI VỚI ĐỨC QUỐC (LOYALITÄTSERKLÄRUNG): 1.Không cho nhập tịch cho những nỗ lực cực đoan! Bất cứ ai theo đuổi những nỗ lực cực đoan hoặc ủng hộ các hoạt động như vậy của cac to chuc (Organisationen) hoac cua nhom người cuc doan đều không thể duoc nhập tịch. Keine Einbürgerung bei extremistischen Bestrebungen! Wer extremistische Bestrebungen selbst verfolgt oder derartige Aktivitäten Anderer unterstützt, kann nicht eingebürgert werden. 2.Điều này cũng áp dụng nếu việc theo duoi hoặc hỗ trợ cho su cuc doan đã xảy ra trong quá khứ, trừ khi có thể chứng minh một cách đáng tin cậy rằng ban đã từ bỏ nhung su viec do. Dies gilt auch, wenn die Verfolgung oder Unterstützung zeitlich zurückliegt, es sei denn, es kann eine Abwendung von der Bestrebung glaubhaft gemacht werden. 3.Có thể tìm thấy lời giải thích ngắn gọn về những nỗ lực của chủ nghĩa cực đoan trong tờ rơi đính kèm về lòng trung thành với hiến pháp Duc và phản đối mọi hình thức chủ nghĩa cực đoan. Eine kurze Erläuterung der extremistischen Bestrebungen findet sich in dem beigefügten Merkblatt zur Verfassungstreue und Absage an alle Formen des Extremismus. 4.Ý nghĩa của lời tuyên bố trung thành: Tuyên bố của tôi về những nỗ lực cực đoan dùng để xác định các sự kiện làm cơ sở cho việc toi co duoc nhập quoc tịch Duc hay khong. Bedeutung der Loyalitätserklärung. Meine Erklärung zu extremistischen Bestrebungen dient der Ermittlung des Sachverhalts, der der Bearbeitung meines Einbürgerungsantrags zugrunde gelegt wird. 5.Tôi có nghĩa vụ cung cấp thông tin trung thực và đầy đủ; Nếu cần thiết, chúng sẽ được gửi đến Văn phòng Bảo vệ Hiến pháp Tiểu bang. Nếu tôi đã hành động theo cách mà tôi không chắc liệu mình đang theo đuổi hay ủng hộ các nỗ lực cực đoan hay không, tôi cũng sẽ báo cáo điều này và đánh dấu thông tin đó là không rõ ràng. Ich bin verpflichtet, wahrheitsgemäße und vollständige Angaben zu machen; sie werden gegebenenfalls dem Landesamt für Verfassungsschutz übermittelt. Falls ich mich in einer Art und Weise betätigt haben sollte, bei der ich nicht sicher bin, ob ich damit extremistische Bestrebungen verfolgt oder unterstützt habe, teile ich dies ebenfalls mit und kennzeichne die Information als zweifelhaft. 6.Tôi biết rằng việc cố ý cung cấp thông tin không chính xác hoặc không đầy đủ sẽ dẫn đến việc đơn vao Quoc tich Duc của tôi bị từ chối, trong trường hợp ho so nhập tịch đã hoàn tất, việc xem xét hủy bỏ việc nhập tịch của tôi và điều đó cũng bị đe dọa với mức án tù lên đến năm năm hoặc bi phạt tiền: Mir ist bekannt, dass vorsätzlich unrichtige oder unvollständige Angaben zur Ablehnung meines Antrags, für den Fall einer bereits vollzogenen Einbürgerung zur Prüfung einer Rücknahme meiner Einbürgerung führen werden und dass sie darüber hinaus mit einer Freiheitsstrafe bis zu fünf Jahren oder mit Geldstrafe bedroht sind: -rằng tôi đã từng theo đuổi hoặc ủng hộ những su cuc doan đó nhưng toi đã quay lưng voi nhung dieu do -dass ich früher derartige Bestrebungen verfolgt oder unterstützt habe, mich aber inzwischen abgewandt habe, -rằng tôi nghi ngờ ve ban than toi về việc liệu tôi có tham gia hoặc ủng hộ hay đã theo dõi hoặc ủng hộ các nỗ lực cực đoan hay không. -dass ich Zweifel habe, ob ich extremistische Bestrebungen verfolge oder unterstütze oder verfolgt oder unterstützt habe. 7.Tôi tuyên bố rằng tôi không theo đuổi hay ủng hộ hoặc đã theo đuổi hay ủng hộ bất kỳ nỗ lực cuc doan nào: Ich erkläre, dass ich keine Bestrebungen verfolge oder unterstütze oder verfolgt oder unterstützt habe: • nhằm chống lại trật tự cơ bản dân chủ tự do, sự tồn tại hoặc an ninh của chính phủ liên bang hoặc một tiểu bang hoặc • gegen die freiheitliche demokratische Grundordnung, den Bestand oder die Sicherheit des Bundes oder eines Landes gerichtet sind oder • có mục đích làm suy yếu một cách bất hợp pháp cách ứng xử chính thức của các cơ quan hiến pháp liên bang hoặc tiểu bang hoặc các thành viên của họ, hoặc • eine ungesetzliche Beeinträchtigung der Amtsführung der Verfassungsorgane des Bundes oder eines Landes oder ihrer Mitglieder zum Ziel haben oder • gây nguy hiểm cho lợi ích nước ngoài của Cộng hòa Liên bang Đức thông qua việc sử dụng vũ lực hoặc các hành động chuẩn bị nhằm mục đích này, hoặc • durch Anwendung von Gewalt oder darauf gerichtete Vorbereitungshandlungen auswärtige Belange der Bundesrepublik Deutschland gefährden oder • nhằm mục đích bài Do Thái, phân biệt chủng tộc, bài ngoại hoặc hành động vô nhân đạo khác. • eine antisemitische, rassistische, fremdenfeindliche oder sonstige menschenverachtende Handlung zum Ziele haben. 8.Tôi xác nhận rằng tôi đang đưa ra tuyên bố của mình về những nỗ lực cực đoan một cách trung thực và đầy đủ theo sự hiểu biết và niềm tin tốt nhất của tôi. Ich versichere, dass ich meine Erklärung zu extremistischen Bestrebungen hiermit nach bestem Wissen und Gewissen wahrheitsgemäß und vollständig abgebe. 9.Tôi cam kết tuân theo trật tự cơ bản dân chủ tự do của Luật cơ bản của Cộng hòa Liên bang Đức. Ich bekenne mich zur freiheitlichen demokratischen Grundordnung des Grundgesetzes für die Bundesrepublik Deutschland. 10.Tôi chấp nhận các quyền con người được quy định trong Luật Cơ bản và sự bình đẳng của mọi người. Ich akzeptiere die im Grundgesetz konkretisierten Menschenrechte und die Gleichheit aller Menschen. 11.Từ chối những nỗ lực cực đoan. Absage an extremistische Bestrebungen. 12.Tôi tuyên bố rằng tôi không theo đuổi hoặc ủng hộ những nỗ lực cực đoan. Ich erkläre, dass ich keine extremistischen Bestrebungen verfolge oder unterstütze.
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 3 ай бұрын
Diesen Antrag auf Einbürgerung (+ Loyalitätserklärung) kannst du beim Einbürgerungsamt persönlich abgeben.
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 3 ай бұрын
Toi xin dinh chinh: www.einbuergerungstest-online.de
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 3 ай бұрын
Tôi xin đính chính là có vài lần tôi nói nhầm. Ông bà trong trường hợp này là ông bà ngoại chớ không phải là ông bà nội. Xin các bạn thông cảm!
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 3 ай бұрын
Schwiegermutter là mẹ vợ. Schwiegervater là ba vợ.
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 3 ай бұрын
Để tìm cái Antrag-Formular này bạn có thể tìm ở trang Google.de như sau: Ausländerbehörde-Antrag auf eine Verpflichtungserklärung (Word zum Ausfüllen)
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 3 ай бұрын
Trong trường hợp này người cha không đi du lịch chung với vợ con anh ta được. Nhưng anh ta có tiễn vợ con anh ta đến phi trường.
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 3 ай бұрын
Voi cau 22 cua Antrag ban co the ghi la: "Deutsche Rentenversicherung durch die monatlichen Beiträge-Abbuchung von der AOK".
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 3 ай бұрын
Cho du ban co Minijob thu nhap den 538 €, thi khoang 15 % se duoc deutsche Rentenversicherung rut tien tu Bao hiem suc khoe cua ban, vi du nhu la tu AOK. Va ban chac chan da nhan duoc mot Renten-Sozialversicherungsausweis tu AOK cua ban.
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 3 ай бұрын
Werden bei einem Minijob Rentenbeiträge abgeführt? Ja wohl, 538-Euro-Minijobs sind rentenversicherungspflichtig. Die Arbeitgeber zahlen einen Pflichtanteil von 15 Prozent vom 538 € in die Rentenversicherung ein. Wo finde ich die Versicherungsnummer bei der AOK? Wo finde ich meine Krankenversicherungsnummer? Sie finden Ihre persönliche Krankenversicherungsnummer auf Ihrer elektronischen Gesundheitskarte (eGK). Dabei stehen die Kassennummer (Institutionskennzeichen) und die Mitgliedsnummer (Versichertennummer) voneinander getrennt auf der Vorderseite.
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 3 ай бұрын
Các tên và ngày tháng năm sinh của các nhân vật cùng các địa chỉ trên lá đơn chỉ là các tên tưởng tượng mà thôi, không phải tên thật. Alle Namen, Geburtsdaten und Adressen der Personen auf dem Antragsmuster sind nur anonyme Namen und anonyme Daten. Chau Vo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 3 ай бұрын
Der Satz: "Übermorgen werde ich zu ihm fahren." (Dativ) (// Nominativ: er // Akkusativ: ihn // und Dativ: ihm // und "zu" geht immer mit Dativ)
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 4 ай бұрын
Xin dinh chinh lai: Cac thang: 1,3,5,7,8,10,12 co 31 ngay. Thang 2 co 28 hoac 29 ngay. Cac thang con lai 4,6,9 va 11 thi co 30 ngay.
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo
@CachlamGiaytovaTiengDuc.ChauVo 4 ай бұрын
Wichtige Information zur Erklärung des Asylverfahrens: Wenn man als Asylbewerber einen Asylantrag gestellt hat, dann erhält man eine Aufenthaltsgestattung. Nach Ablehnung des Asylantrags wird die Aufenthaltsgestattung von der Ausländerbehörde einkassiert und man erhält stattdessen eine Duldung. In den meisten Fällen soll/darf der Asylbewerber, aus bestimmten Gründen, (vorübergehend) nicht abgeschoben werden. In dieser Zeit soll man die Chance nutzen, um Hilfe von einem Anwalt zu holen, um den Eilantrag beim BAMF zu stellen. Chau Vo.