Bạn đã tìm được bao nhiêu hình rồi, chỉ trong 10 giây?
@kichhoattainangcontre3 күн бұрын
🔗 Đăng k.ý Ngay tại: p.tamtriluc.vn/cmht?ref=KHT2686885 🔗 Tham gia Ngay qua Group Zalo để được nhận thông tin chi tiết: zalo.me/g/tnxzwo481
@kichhoattainangcontre3 күн бұрын
❤
@kichhoattainangcontre6 күн бұрын
❤
@kichhoattainangcontre7 күн бұрын
❤
@kichhoattainangcontre9 күн бұрын
❤
@HienHuynh-kv4vs10 күн бұрын
Dau tien ne co ghim con di co 😢😢
@kichhoattainangcontre10 күн бұрын
❤
@kichhoattainangcontre11 күн бұрын
❤
@kichhoattainangcontre12 күн бұрын
❤
@kichhoattainangcontre13 күн бұрын
❤
@Ngo-xu5oi22 күн бұрын
hi
@kichhoattainangcontre2 ай бұрын
❤
@kichhoattainangcontre2 ай бұрын
Link trải nghiệm: referral.5phutthuocbai.com/apn/FG81270
@kichhoattainangcontre2 ай бұрын
❤
@PhuongTran-wn5fv2 ай бұрын
Tuyệt 😊❤
@vankythuyen3562 ай бұрын
cảm ơn ad
@nhimai-x8t3 ай бұрын
đúng rồi ạ lúc naofem cũng nghĩ bản thân mình điều em muốn là gì ạ
@kichhoattainangcontre3 ай бұрын
❤
@kichhoattainangcontre3 ай бұрын
❤
@tuequynh2563 ай бұрын
❤
@vanngockieu26914 ай бұрын
Tôi sẽ cố gắng nghe bài hơn nữa, hơn nữa, hơn nữa...
@vankythuyen3564 ай бұрын
cảm ơn ad
@vankythuyen3564 ай бұрын
cảm ơn ad
@hungphan86704 ай бұрын
Có vẻ thấy cũng hay hay.
@vanngockieu26915 ай бұрын
Hayyy
@kichhoattainangcontre5 ай бұрын
1. My daughter is going to college. Con gái tôi sắp vào đại học. 2. That's great, but it must be expensive. Tuyệt quá, nhưng mà nó sẽ hơi tốn kém. 3. Yes, but she has a grant. Đúng vậy, nhưng cô ấy có một khoản trợ cấp. 4. A grant? What's a grant? Một khoản trợ cấp? Trợ cấp là gì? 5. The government is giving her money. Chính phủ đang cấp tiền cho cô ấy. 6. To pay for her education? Để trả tiền học cho cô ấy? 7. That's right. Đúng rồi. 8. Does it pay for everything? Đó có phải là trợ cấp toàn phần không? 9. No, she has a loan, too. Không, cô ấy cũng có một khoản vay. 10. What's the difference between a loan and a grant? Sự khác biệt giữa một khoản vay và một khoản trợ cấp là gì? 11. You have to pay back a loan; a grant is a gift. Bạn phải trả lại một khoản vay; một khoản trợ cấp là một món quà.
@kichhoattainangcontre5 ай бұрын
1. Is Alice young or old? Alice trẻ hay già? 2. She is young. Cô ấy trẻ. 3. Is Bill tall or short? Bill cao hay thấp? 4. He is short. Anh ấy thấp 5. Is Albert's apartment big or little? Căn hộ của Albert lớn hay nhỏ? 6. It's small. Nó nhỏ. 7. Were the last examinations easy or difficult? Kỳ thi cuối cùng dễ hay khó? 8. They were difficult. chúng rất khó 9. Is Julie married or single? Julie đã kết hôn hay còn độc thân? 10. She is single. Cô ấy còn độc thân
@kichhoattainangcontre5 ай бұрын
1. Hello, Jack. This is Dave. Xin chào, Jack. Đây là Dave. 2. I want to return the book, I borrowed from you last night. Tôi muốn trả lại cuốn sách tôi đã mượn của bạn đêm qua. 3. Will you be home at about six o'clock? Bạn sẽ ở nhà vào khoảng sáu giờ chứ? 4. Yes, I will. I'll be cooking dinner. Tôi sẽ ở nhà lúc đó. Tôi đang nấu cơm. 5. Oh! Well. Then I won't come over at six. Ồ! Tốt. Vậy thì tôi sẽ không ghé qua lúc sáu giờ. 6. Why not? Tại sao không? 7. I don't want to disturb you. Tôi không muốn làm phiền bạn. 8. Don't worry! You won't disturb me. Đừng lo! Bạn không hề làm phiền tôi. 9. OK. I'll see you at six. VÂNG. Hẹn gặp bạn lúc sáu giờ.
@kichhoattainangcontre6 ай бұрын
1. Are you married? Bạn đã có gia đình chưa? 2. No, I'm not. I'm single. Không, tôi chưa. Tôi độc thân. 3. Tell me about your new car. Is it large? Kể cho tôi nghe về chiếc xe mới của bạn. Nó có lớn không? 4. No, it's not. It is small. Không, Nó không, Nó nhỏ. 5. Tell me about the questions in your English book. Cho tôi biết về các câu hỏi trong cuốn sách tiếng Anh của bạn. 6. Are they difficult? Chúng có khó không? 7. No, they're not. They are easy. Không, chúng không khó. Chúng rất dễ dàng. 8. Tell me about your new neighbors? Kể cho tôi nghe về những người hàng xóm mới của bạn đi ? 9. Are they quiet? Họ có yên lặng không? 10. No, they aren't. They are noisy. Không, họ không yên lặng. Họ ồn ào.
@kichhoattainangcontre6 ай бұрын
1. Excuse me? Is this your umbrella? Xin lỗi cho tôi hỏi? Đây là cái dù của bạn phải không? 2. No, it isn't. Không, không phải. 3. Are you sure? Bạn có chắc không? 4. Yes, I am sure. Vâng tôi chắc chắn. 5. That umbrella is brown, and my umbrella is yellow. Chiếc ô đó màu nâu, và chiếc ô của tôi màu vàng.
@kichhoattainangcontre6 ай бұрын
2. Yes, please. I am looking for an umbrella. Vâng, làm ơn. Tôi đang tìm một chiếc ô. 3. What's your favorite color? Màu yêu thích của bạn là gì? 4. It's black. Đó là đen. 5. Sorry, we have no black umbrellas right now. Xin lỗi, chúng tôi không có ô đen ngay bây giờ. 6. Here is a nice umbrella. Đây là một chiếc ô đẹp. 7. But this umbrella is yellow. Nhưng chiếc ô này màu vàng. 8. That's OK. Yellow umbrellas are very popular this year. Không sao đâu. Những chiếc ô màu vàng rất được ưa chuộng trong năm nay.
@kichhoattainangcontre6 ай бұрын
1. May I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn?
@kichhoattainangcontre6 ай бұрын
1. Excuse me? Can you tell me the way to the nearest bank? Xin lỗi cho tôi hỏi? Bạn có thể cho tôi biết đường đến ngân hàng gần nhất không? 2. Yes, it's on Geneva Street. Có, nó ở đường Geneva. 3. As a matter of fact, I'm going that way myself. Trên thực tế, tôi đang đi đến đường đó. 4. So if you come with me, I will show you. Vì vậy, nếu bạn đi với tôi, tôi sẽ chỉ cho bạn. 5. Thanks very much. Cảm ơn rất nhiều. 6. You're welcome. Không có gì.
@Little_princess97 ай бұрын
Hay quá ad mà ad tìm mấy câu sd vocab cao hơn hay hơn, câu dài hơn một tí đc ko ad, nhạc nền cũng hay nx❤❤
@vuhai84327 ай бұрын
cảm ơn cô h mới biết đến 1 người như cô chúc cô sức khoẻ và luôn vui vẻ trong cuộc sống
@kichhoattainangcontre7 ай бұрын
Yêu thương 💗
@vuhai84327 ай бұрын
cảm ơn vì tất cả 😍
@kurocutene17357 ай бұрын
It is an expired body lotion
@NT.9007 ай бұрын
🌜🌔🌔🌔🌔🌔🌔 chúc các bạn mây mắng
@kichhoattainangcontre7 ай бұрын
1. Hi Michael 2. Hi Amy. What’s up? 3. I’m looking for the airport. Can your tell me how to get there? 4. No, sorry. I don’t know 5. I think I can take the subway to the airport. Do you know where the subway is? 6. Sure, it’s over there 7. Where? I don’t see it 8. Across the street 9. Oh, I see it now. Thanks 10. No problem 11. Do you know if there’s a restroom around here. 12. Yes, there’s one here. It’s in the store 13. Thank you 14. Bye 15. Bye bye
@kichhoattainangcontre7 ай бұрын
Where is the school? Trường học ở đâu? It's between the library and the park. Nó nằm giữa thư viện và công viên. Where is the post office? Bưu điện ở đâu? It's across from the movie theater. Nó đối diện với rạp chiếu phim. Where is the royal bank? Ngân hàng hoàng gia ở đâu? It's next to the supermarket. Nó bên cạnh siêu thị. Where is the gas station? Trạm xăng ở đâu? It's around the corner from the church. Nó ở quanh góc nhà thờ. Where is the barbershop? Tiệm cắt tóc ở đâu? It's near the bus station. Nó gần bến xe buýt.