15 cách diễn đạt giúp tiếng Nhật của bạn nghe tự nhiên và trưởng thành hơn

  Рет қаралды 43,209

Go With Mai

Go With Mai

Күн бұрын

1.忙しい →バタバタする
2.簡単 →楽
3.〜がすき →〇〇(名詞)にはまっている /お気に入り の〇〇( Danh từ )
4.好きじゃない/嫌い→〇〇が苦手/得意じゃない
5.怒る(angry) →不機嫌(upset)  
6.食べたくない →お腹空いてない/食欲がない
7.教えて →声をかけてね /報告してね
8.わかった /了解
9.そうですね→その通り / 正解 /あっている /間違いない
10.使ってもいい → 借りて /貸して
11. 手伝う →助ける/力になる
12. ひま? →時間空いてる? /時間ある?
13.大変 / つらい
14. よくない →気になるのは ( bận tâm / lo)
15.気軽に : Cứ tự nhiên
Giới thiệu về mình
Mình là Trân Mai, mình đã nhận rất nhiều ân huệ từ việc học ngoại ngữ từ học bổng du học Tokyo toàn phần đến trúng tuyển vào đại học danh giá ở Tokyo và kết bạn được với bạn bè khắp thế giới v.vv. Kể về thành tích ngoại ngữ của mình. Mình đã đạt trên 100 điểm TOEFL iBT và tiếng Nhật N1. Mình muốn chia sẻ những kinh nghiệm học ngoại ngữ cũng như kết nối với những bạn có đam mê ngoại ngữ giống mình. Hy vọng chúng ta sẽ cùng đồng hành vời nhau trong năm 2019, 2020 và nhiều năm sau nữa.

Пікірлер: 97
龟兔赛跑:好可爱的小乌龟#short #angel #clown
01:00
Super Beauty team
Рет қаралды 65 МЛН
小丑家的感情危机!#小丑#天使#家庭
00:15
家庭搞笑日记
Рет қаралды 34 МЛН
Everyday English Conversations
1:35:53
Boston English Centre
Рет қаралды 13 МЛН
Improve English While Sleeping | Real Listening Exercises
2:03:00
Learn English 5x faster
Рет қаралды 2,2 МЛН
[1 Hour] Listen to Korean as You Get Ready | Essential Words for Beginners
1:01:45
Talk To Me In Korean
Рет қаралды 1,4 МЛН
龟兔赛跑:好可爱的小乌龟#short #angel #clown
01:00
Super Beauty team
Рет қаралды 65 МЛН