Рет қаралды 6,171
#4500tuvungtiengtrungthongdung #hoctiengtrung #tiengtrung518
Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học các từ vựng tiếng Trung sau đây:
Từ vựng: 恭喜 gōngxǐ 恭喜 cung hỉ, chúc mừng (đtu)
恭敬 gōngjìng 恭敬 cung kính, kính cẩn (ttu)
巩固 gǒnggù 鞏固 củng cố (đtu)
共计 gòngjì共計 tổng cộng (đtu)
共同 gòngtóng共同 chung (ttu)
共鸣 gòngmíng共鳴 cộng hưởng; đồng tình, đồng cảm (về mặt tư tưởng, tình cảm) (đtu, dtu)
Thành ngữ: 同甘共苦tóng gān gòng kǔ同甘共苦 đồng cam cộng khổ
Thành ngữ: 患难与共 huànnàn yǔ gòng 患難與共 hoạn nạn có nhau, cùng nhau trải qua hoạn nạn
Thành ngữ: 生死与共 shēng sǐ yǔ gòng 生死與共 sống chết có nhau
Từ vựng: 贡品 gòngpǐn 貢品 cống phẩm, vật cống nạp (dtu)
供品 gòngpǐn 供品 đồ cúng, lễ vật để cúng tế (dtu)