Рет қаралды 9,599
#4500tuvungtiengtrungthongdung #tiengtrunggiaotiep #tiengtrung518
Trong bài học hôm nay, chúng ta học các từ vựng sau đây:
份 fèn 份 suất, phần, bản (lượng từ, dtu)
Thành ngữ: 见者有份 jiàn zhě yǒu fèn 見者有份 ai nhìn thấy thì người đó có phần
Thành ngữ: 有缘无份 yǒu yuán wú fèn 有緣無份 hữu duyên vô phận, có duyên ko có phận
奋斗 fèndòu 奮鬥 phấn đấu (đtu)
Thành ngữ: 奋不顾身 fèn bú gù shēn 奮不顧身 dũng cảm quên mình; lao vào hết mình; ko màng đến bản thân
愤怒 fènnù 憤怒 phẫn nộ, giận dữ (ttu)
丰富 fēngfù 豐富 phong phú (ttu), làm cho phong phú thêm (đtu)
Thành ngữ: 丰富多彩 fēngfù duōcǎi 豐富多彩 rất phong phú đa dạng, muôn màu muôn vẻ
丰满 fēngmǎn 豐滿 đầy ắp, đủ đầy; (cơ thể) nở nang, đầy đặn
丰收 fēngshōu 豐收 được mùa bội thu, thành tựu lớn (đtu, dtu)