Рет қаралды 1,614
#4500tuvungtiengtrungthongdung #hoctiengtrung #tiengtrunggiaotiep
Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học các từ vựng tiếng Trung thông dụng sau đây:
Từ vựng: 火车站 huǒchē zhàn 火車站 bến tàu, ga tàu (dtu)
Thành ngữ: 火上浇油 huǒ shàng jiāo yóu 火上澆油 đổ dầu vào lửa
Thành ngữ: 火急火燎 huǒ jí huǒ liǎo 火急火燎 hộc tốc, cuống cuồng, hớt ha hớt hải
Từ vựng: 伙伴 huǒbàn 夥伴 bạn, đối tác, cộng sự (dtu)
Từ vựng: 或许 huòxǔ 或許 có thể, có lẽ, chắc là (phó từ)
Từ vựng: 或许 huòxǔ 或許 có thể, có lẽ, chắc là (phó từ)
Từ vựng: 货 huò 貨 hàng, hàng hóa (dtu)
Từ vựng: 货币 huòbì 貨幣 tiền, tiền tệ, đơn vị tiền tệ (dtu)
Từ vựng: 货车 huòchē 貨車 xe tải, xe chở hàng (dtu)
Từ vựng: 货物 huòwù 貨物 hàng, hàng hóa (dtu)
website: tiengtrung518.com
Chuyên các khóa Hán ngữ; tiếng Trung công sở & Thương mại
Liên hệ fb Chen Laoshi - zalo 0969810971