KZ
bin
Негізгі бет
Қазірдің өзінде танымал
Тікелей эфир
Ұнаған бейнелер
Қайтадан қараңыз
Жазылымдар
Кіру
Тіркелу
Ең жақсы KZbin
Фильм және анимация
Автокөліктер мен көлік құралдары
Музыка
Үй жануарлары мен аңдар
Спорт
Ойындар
Комедия
Ойын-сауық
Тәжірибелік нұсқаулар және стиль
Ғылым және технология
聞人聽書_ - 虞兮嘆『與君共飲這杯中冷暖』【動態歌詞】
3:31
PIZZA or CHICKEN // Left or Right Challenge
00:18
😜 #aminkavitaminka #aminokka #аминкавитаминка
00:14
У вас там какие таланты ?😂
00:19
The Joker and the Angel fell into the hole, but luckily Harley Quinn rescued them #Angel
00:20
PIZZA or CHICKEN // Left or Right Challenge
00:18
Ngu hề thán - 虞兮叹 | Văn Nhân Thính Thư - 闻人听書
Рет қаралды 8,680
Facebook
Twitter
Жүктеу
1
Жазылу 23 М.
Chó con học tiếng Trung
Күн бұрын
Пікірлер: 11
@tuyendang9868
2 жыл бұрын
rất thích cách dạy này . dạy đúng từng chữ và chỉ ra ngĩa ngĩa của nó. xiè xie nỉ .
@choconhoctiengtrung8762
3 жыл бұрын
楚 河 流 沙 几 聚 散 {[chǔ hé] [liú shā]} {jǐ [jù sàn]}, {[Sở Hà] [lưu sa]} {kỷ [tụ tán]}, {[Nước-Sở Sông] [chảy cát]} {mấy [họp-lại tan-ra]}, {[Cát lắng] [Sông Sở]} {mấy-lần [họp-lại tan-ra]}, Cát lắng Sở Hà bao lần tụ tán, 日 月 沧 桑 尽 变 换 [rì yuè] [cāng sāng] {jǐn [biàn huàn]}, [Nhật nguyệt] [thương tang] {tận [biến hoán]}, [Mặt-trời mặt-trăng] [xanh dâu]* {tất-cả [biến-đổi thay-đổi]}, [Mặt-trời mặt-trăng] [biển dâu]* {đều [biến đổi]}, Nhật nguyệt thương tang thảy đổi dời, 沧桑: Viết tắt của ''Thương hải tang điền - 沧海桑田'' 乱 世 多 少 红 颜 换 一 声 长 叹 [luàn shì], {[duō shǎo] [hóng yán]} {huàn {yī shēng cháng tàn}}. [Loạn thế], {[đa thiểu] [hồng nhan]} {hoán {nhất thanh trường thán}}. [Loạn đời], {[nhiều ít] [đỏ mặt]} {đổi-lấy {1 tiếng dài than}}. [Thời loạn], {[bao nhiêu] [má hồng]} {đổi-lấy {1 tiếng than dài}}. Thời loạn, bao phận má hồng đổi lấy một tiếng than. 谁 曾 巨 鹿 踏 破 了 秦 关 shéi céng [jù lù] {[tà pò] le} [qín guān], Thùy tằng [Cự Lộc] {[đạp phá] liễu} [Tần quan], Ai từng [To-lớn Con-Hươu] {[đạp nát] rồi*} [nước-Tần cửa-ải], Ai từng [(nơi) Cự-Lộc] {đã* [đạp nát]} [cửa-ải nước-Tần], Cự Lộc - ải Tần ai từng giẫm nát, 千 里 兵 戈 血 染 {qiān lǐ [bīng gē]} {xuè rǎn}, {Thiên lý [binh qua]} {huyết nhiễm}, {Nghìn dặm [binh cây-qua]} {máu nhuộm}, {[Binh đao] nghìn dặm} {nhuộm máu}, Binh đao nghìn dặm nhuốm máu tươi, 戈: Cây qua (một loại binh khí) | 兵戈: Chỉ: 1. Binh khí; 2. Chiến tranh; 3. Quân đội 终 究 也 不 过 是 风 轻 云 淡 [zhōng jiū] {yě [bù guò shì]} [fēng qīng yún dàn]. [Chung cứu] {dã [bất quá thị]} [phong khinh vân đạm]. [Cuối-cùng cuối-cùng] {cũng [không qua là]} [gió nhẹ mây thưa]*. [Cuối cùng] {cũng [chẳng qua là]} [gió nhẹ mây thưa]*. Cuối cùng cũng chỉ là mây bay gió thoảng. 风轻云淡: (Thành ngữ) Tương tự 'gió thoảng mây bay' 长 枪 策 马, 平 天 下 [cháng qiāng], [cè mǎ], píng [tiān xià], [Trường thương], [sách mã], {bình [thiên hạ]}, [Dài cây-thương], [quất-roi-ngựa ngựa], {dẹp-yên [trời bên-dưới]}, [Cây-thương dài], [quất ngựa], {bình-định [thiên hạ]}, Trường thương quất ngựa, bình thiên hạ, 此 番 诀 别 却 为 难 {cǐ fān} [jué bié] {què [wéi nán]}, {Thử phiên} [quyết biệt] {khước [vi nan]}, {Này lần} [từ-biệt từ-biệt] {lại [làm khó]}, {Lần này} [ly biệt] {lại [khó khăn]}, Lần này từ biệt lại khó sao, 一 声 虞 兮 虞 兮, 泪 眼 已 潸 然 yī shēng yú xī, yú xī, [lèi yǎn] {yǐ [shān rán]}. Nhất thanh ''Ngu hề!'', ''Ngu hề!'', [lệ nhãn] {dĩ [san nhiên]}. 1 tiếng ''Ngu ơi!'', ''Ngu ơi!'', [nước-mắt mắt] {đã [ròng-ròng ]}. 1 tiếng ''Ngu ơi!'', ''Ngu ơi!'', [mắt lệ] {đã [ròng ròng]}. Một tiếng ''Ngu hề'', nước mắt đã đầm đìa. 虞: Tức ''Ngu Cơ - 虞姬'' 与 君 共 饮 这 杯 中 冷 暖 {yǔ jūn gòng yǐn {zhè bēi zhōng [lěng nuǎn]}}, {Dữ quân cộng ẩm {giá bôi trung [lãnh noãn]}}, {Với ngài* cùng uống {ngày ly trong [nóng lạnh]}}, {Cùng với ngài* uống {[(cái) nóng-lạnh] trong ly này}}, Cùng chàng ly này uống cạn bao ấm lạnh, 西 风 彻 夜 回 忆 吹 不 断 [xī fēng] {chè yè} {[huí yì] {chuī bù duàn}}, [Tây phong] {triệt dạ} {[hồi ức] {xuy bất đoạn}}, [Tây gió] {suốt đêm} {[trở-về (sự-)nhớ] {thổi không dừng}}, [Gió Tây] {suốt đêm} {{thổi không ngừng} [(vào) hồi-ức]}, Gió Tây đêm dài thổi hồi ức không ngừng, 醉 里 挑 灯 看 剑, 妾 舞 阑 珊 {zuì lǐ}, [tiǎo dēng] {kàn jiàn}, qiè {wǔ [lán shān]}. {Túy lý}, [thiểu đăng] {khán kiếm}, thiếp {vũ [lan san]}. {Cơn-say trong}, [khởi-động đèn-cầy] {xem kiếm}, vợ-lẽ {múa [tàn-tạ ]}. {Trong cơn-say}, [thắp đèn-cầy] {xem kiếm}, thiếp {múa [xiêu vẹo]}. Trong cơn say, thắp đèn xem kiếm, thiếp múa liêu xiêu. 垓 下 一 曲 离 乱, 楚 歌 声 四 方 [gāi xià] {yī qū [lí luàn]}, [chǔ gē] shēng {sì fāng}, [Cai Hạ] {nhất khúc [ly loạn]}, [Sở ca] thanh {tứ phương}, [Cai Hạ] {1 khúc [lìa-tan rối]}, [nước-Sở bài-ca] phát-ra_tiếng {4 phương}, [Cai Hạ] {1 khúc [ly loạn]}, [bài-ca Sở] phát-ra {4 phương}, Cai Hạ một khúc loạn ly, bốn bề vang khúc Sở, 含 悲 辞 君 饮 剑, 血 落 凝 寒 霜 [hán bēi] {cí jūn}, {yǐn jiàn}, xuè luò {[níng hán] shuāng}; [Hàm bi] {từ quân}, {ẩm kiếm}, huyết lạc {[ngưng hàn] sương}; [Ngậm sầu] {từ-biệt ngài*}, {uống kiếm}*, máu rơi {[đông-lại lạnh] sương}; [Ngậm sầu] {từ-biệt ngài*}, {uống kiếm}*, máu rơi {sương [lạnh cóng]}; Ngậm sầu giã biệt, thiếp hủy mình; máu rơi trong sương lạnh; 饮剑: Ý chỉ hành động dùng kiếm tự đâm vào cổ (tự vẫn - 自刎 - zìwěn) 难 舍 一 段 过 往, {nán shě} {yī duàn [guò wǎng]}, {Nan xả} {nhất đoạn [quá vãng]}, {Khó vất-bỏ} {1 đoạn [đã-qua đã-qua]}, {Khó bỏ} {1 đoạn [quá khứ]}, Khó dứt một thời quá khứ, 缘 尽 又 何 妨 yuán jǐn {yòu [hé fáng]}? Duyên tận {hựu [hà phương]}? Duyên hết {lại [gì tổn-hại]}? Duyên hết {lại [có-sao đâu]}? Duyên hết có ngại gì? 与 你 魂 归 之 处 便 是 苍 茫 {{yǔ nǐ hún guī} zhī chù} {[biàn shì] [cāng máng]}. {{Dữ nhĩ hồn quy} chi xứ} {[tiện thị] [thương mang]}. {{Với bạn* hồn quay-về} mà* nơi}, {[liền là] [xanh mênh-mông]}. {Nơi mà* {hồn_tôi* quay-về với bạn*}}, {[chính là] [mênh mông]}. Hồn thiếp về bên chàng, nơi nào cũng mênh mông. 汉 兵 刀 剑 纷 乱, 折 断 了 月 光 [hàn bīng] {[dāo jiàn] [fēn luàn]}, {{zhé duàn le} [yuè guāng]}, [Hán binh] {[đao kiếm] [phân loạn]}, {{chiết đoạn liễu} [nguyệt quang]}, [Hán binh] {[đao kiếm] [lộn-xộn rối-loạn]}, {{bẻ gãy rồi} [trăng ánh-sáng]}, [Binh Hán] {[đao kiếm] [loạn xạ]}, {{đã bẻ gãy} [ánh trăng]}, Hán binh đao kiếm muôn trùng, đã chém đoạn vầng trăng, 难 舍 一 段 过 往, {nán shě} {yī duàn [guò wǎng]}, {Nan xả} {nhất đoạn [quá vãng]}, {Khó vất-bỏ} {1 đoạn [đã-qua đã-qua]}, {Khó bỏ} {1 đoạn [quá khứ]}, Khó dứt một thời quá khứ, 缘 尽 又 何 妨 yuán jǐn {yòu [hé fáng]}? Duyên tận {hựu [hà phương]}? Duyên hết {lại [gì tổn-hại]}? Duyên hết {lại [có-sao đâu]}? Duyên hết có ngại gì? 与 你 魂 归 之 处 便 是 苍 茫 {{yǔ nǐ hún guī} zhī chù} {[biàn shì] [cāng máng]}. {{Dữ nhĩ hồn quy} chi xứ} {[tiện thị] [thương mang]}. {{Với bạn* hồn quay-về} mà* nơi}, {[liền là] [xanh mênh-mông]}. {Nơi mà* {hồn_tôi* quay-về với bạn*}}, {[chính là] [mênh mông]}. Hồn thiếp về bên chàng, nơi nào cũng mênh mông. 汉 兵 刀 剑 纷 乱, 折 断 了 月 光 [hàn bīng] {[dāo jiàn] [fēn luàn]}, {{zhé duàn le} [yuè guāng]}, [Hán binh] {[đao kiếm] [phân loạn]}, {{chiết đoạn liễu} [nguyệt quang]}, [Hán binh] {[đao kiếm] [lộn-xộn rối-loạn]}, {{bẻ gãy rồi} [trăng ánh-sáng]}, [Binh Hán] {[đao kiếm] [loạn xạ]}, {{đã bẻ gãy} [ánh trăng]}, Hán binh đao kiếm muôn trùng, đã chém đoạn vầng trăng; 江 畔 只 身 孤 舟, 余 生 不 思 量 {jiāng pàn}, [zhǐ shēn], [gū zhōu], [yú shēng] {bù [sī liàng]}, {Giang bạn}, [chỉ thân], [độc chu], [dư sinh] {bất [tư lượng]}, {Sông bờ}, [1 mình], [cô thuyền], [dư đời] {không [suy xét]}, {Bờ Giang}, [1 mình], [thuyền lẻ], [đời dư]* {không [suy xét]}, Ô Giang thuyền lẻ một mình, chẳng đắn đo kiếp sống; 江: Chỉ Ô Giang | 余生: Quãng đời còn lại; năm tháng cuối đời 难 舍 一 段 过 往, {nán shě} {yī duàn [guò wǎng]}, {Nan xả} {nhất đoạn [quá vãng]}, {Khó vất-bỏ} {1 đoạn [đã-qua đã-qua]}, {Khó bỏ} {1 đoạn [quá khứ]}, Khó dứt một thời quá khứ, 缘 尽 又 何 妨 yuán jǐn {yòu [hé fáng]}? Duyên tận {hựu [hà phương]}? Duyên hết {lại [gì tổn-hại]}? Duyên hết {lại [có-sao đâu]}? Duyên hết có ngại gì? 与 你 来 生 共 寄 山 高 水 长 {yǔ nǐ [lái shēng] {gòng jì} [shān gāo shuǐ cháng]}. {Dữ nhĩ [lai sinh] {cộng ký} [sơn cao thủy trường]}. {Cùng bạn* [sau kiếp] {cùng gửi-gắm} [núi cao sông dài]*}. {[Kiếp sau] {cùng gửi} [núi cao sông dài]* cùng bạn*}. Kiếp sau cùng chàng, tình mãi như sông dài núi thẳm. 山高水长: Cao ngất như núi, chảy mãi như sông; ví người có phẩm hạnh, đức độ cao thượng, danh tiếng lưu truyền lâu dài; cũng ví ân đức, tình nghĩa sâu nặng.
2 жыл бұрын
Giờ mới biết đến kênh này, quá hay luôn.
@khadajhin1639
2 жыл бұрын
Rất hay cảm ơn kênh
@khamphathegioixungquanh9857
3 жыл бұрын
Tiktok đưa tiểu đệ đến đây,phải chăng là duyên phận ?
@choconhoctiengtrung8762
3 жыл бұрын
Chắc là ý trời. 😆😆
@itsAVAVT
2 жыл бұрын
Ad ơi làm cho bài "Cô nương xinh đẹp sắp phải đi lấy chồng rồi" đi 😍
@Rattana-g9o
9 ай бұрын
ຂ້ອຍບໍ່ເຂົ້າໃຈ ແຕ່ຂ້ອຍມັກ❤❤❤😍😍😍🥰🥰🥰
@thienkhuctruy7120
3 жыл бұрын
3:31
聞人聽書_ - 虞兮嘆『與君共飲這杯中冷暖』【動態歌詞】
Music in the Air
Рет қаралды 1,9 МЛН
00:18
PIZZA or CHICKEN // Left or Right Challenge
Hungry FAM
Рет қаралды 11 МЛН
00:14
😜 #aminkavitaminka #aminokka #аминкавитаминка
Аминка Витаминка
Рет қаралды 2,9 МЛН
00:19
У вас там какие таланты ?😂
Карина Хафизова
Рет қаралды 21 МЛН
00:20
The Joker and the Angel fell into the hole, but luckily Harley Quinn rescued them #Angel
超人夫妇
Рет қаралды 91 МЛН
00:18
PIZZA or CHICKEN // Left or Right Challenge
Hungry FAM
Рет қаралды 11 МЛН