Ngu hề thán - 虞兮叹 | Văn Nhân Thính Thư - 闻人听書

  Рет қаралды 8,680

Chó con học tiếng Trung

Chó con học tiếng Trung

Күн бұрын

Пікірлер: 11
@tuyendang9868
@tuyendang9868 2 жыл бұрын
rất thích cách dạy này . dạy đúng từng chữ và chỉ ra ngĩa ngĩa của nó. xiè xie nỉ .
@choconhoctiengtrung8762
@choconhoctiengtrung8762 3 жыл бұрын
楚 河 流 沙 几 聚 散 {[chǔ hé] [liú shā]} {jǐ [jù sàn]}, {[Sở Hà] [lưu sa]} {kỷ [tụ tán]}, {[Nước-Sở Sông] [chảy cát]} {mấy [họp-lại tan-ra]}, {[Cát lắng] [Sông Sở]} {mấy-lần [họp-lại tan-ra]}, Cát lắng Sở Hà bao lần tụ tán, 日 月 沧 桑 尽 变 换 [rì yuè] [cāng sāng] {jǐn [biàn huàn]}, [Nhật nguyệt] [thương tang] {tận [biến hoán]}, [Mặt-trời mặt-trăng] [xanh dâu]* {tất-cả [biến-đổi thay-đổi]}, [Mặt-trời mặt-trăng] [biển dâu]* {đều [biến đổi]}, Nhật nguyệt thương tang thảy đổi dời, 沧桑: Viết tắt của ''Thương hải tang điền - 沧海桑田'' 乱 世 多 少 红 颜 换 一 声 长 叹 [luàn shì], {[duō shǎo] [hóng yán]} {huàn {yī shēng cháng tàn}}. [Loạn thế], {[đa thiểu] [hồng nhan]} {hoán {nhất thanh trường thán}}. [Loạn đời], {[nhiều ít] [đỏ mặt]} {đổi-lấy {1 tiếng dài than}}. [Thời loạn], {[bao nhiêu] [má hồng]} {đổi-lấy {1 tiếng than dài}}. Thời loạn, bao phận má hồng đổi lấy một tiếng than. 谁 曾 巨 鹿 踏 破 了 秦 关 shéi céng [jù lù] {[tà pò] le} [qín guān], Thùy tằng [Cự Lộc] {[đạp phá] liễu} [Tần quan], Ai từng [To-lớn Con-Hươu] {[đạp nát] rồi*} [nước-Tần cửa-ải], Ai từng [(nơi) Cự-Lộc] {đã* [đạp nát]} [cửa-ải nước-Tần], Cự Lộc - ải Tần ai từng giẫm nát, 千 里 兵 戈 血 染 {qiān lǐ [bīng gē]} {xuè rǎn}, {Thiên lý [binh qua]} {huyết nhiễm}, {Nghìn dặm [binh cây-qua]} {máu nhuộm}, {[Binh đao] nghìn dặm} {nhuộm máu}, Binh đao nghìn dặm nhuốm máu tươi, 戈: Cây qua (một loại binh khí) | 兵戈: Chỉ: 1. Binh khí; 2. Chiến tranh; 3. Quân đội 终 究 也 不 过 是 风 轻 云 淡 [zhōng jiū] {yě [bù guò shì]} [fēng qīng yún dàn]. [Chung cứu] {dã [bất quá thị]} [phong khinh vân đạm]. [Cuối-cùng cuối-cùng] {cũng [không qua là]} [gió nhẹ mây thưa]*. [Cuối cùng] {cũng [chẳng qua là]} [gió nhẹ mây thưa]*. Cuối cùng cũng chỉ là mây bay gió thoảng. 风轻云淡: (Thành ngữ) Tương tự 'gió thoảng mây bay' 长 枪 策 马, 平 天 下 [cháng qiāng], [cè mǎ], píng [tiān xià], [Trường thương], [sách mã], {bình [thiên hạ]}, [Dài cây-thương], [quất-roi-ngựa ngựa], {dẹp-yên [trời bên-dưới]}, [Cây-thương dài], [quất ngựa], {bình-định [thiên hạ]}, Trường thương quất ngựa, bình thiên hạ, 此 番 诀 别 却 为 难 {cǐ fān} [jué bié] {què [wéi nán]}, {Thử phiên} [quyết biệt] {khước [vi nan]}, {Này lần} [từ-biệt từ-biệt] {lại [làm khó]}, {Lần này} [ly biệt] {lại [khó khăn]}, Lần này từ biệt lại khó sao, 一 声 虞 兮 虞 兮, 泪 眼 已 潸 然 yī shēng yú xī, yú xī, [lèi yǎn] {yǐ [shān rán]}. Nhất thanh ''Ngu hề!'', ''Ngu hề!'', [lệ nhãn] {dĩ [san nhiên]}. 1 tiếng ''Ngu ơi!'', ''Ngu ơi!'', [nước-mắt mắt] {đã [ròng-ròng ]}. 1 tiếng ''Ngu ơi!'', ''Ngu ơi!'', [mắt lệ] {đã [ròng ròng]}. Một tiếng ''Ngu hề'', nước mắt đã đầm đìa. 虞: Tức ''Ngu Cơ - 虞姬'' 与 君 共 饮 这 杯 中 冷 暖 {yǔ jūn gòng yǐn {zhè bēi zhōng [lěng nuǎn]}}, {Dữ quân cộng ẩm {giá bôi trung [lãnh noãn]}}, {Với ngài* cùng uống {ngày ly trong [nóng lạnh]}}, {Cùng với ngài* uống {[(cái) nóng-lạnh] trong ly này}}, Cùng chàng ly này uống cạn bao ấm lạnh, 西 风 彻 夜 回 忆 吹 不 断 [xī fēng] {chè yè} {[huí yì] {chuī bù duàn}}, [Tây phong] {triệt dạ} {[hồi ức] {xuy bất đoạn}}, [Tây gió] {suốt đêm} {[trở-về (sự-)nhớ] {thổi không dừng}}, [Gió Tây] {suốt đêm} {{thổi không ngừng} [(vào) hồi-ức]}, Gió Tây đêm dài thổi hồi ức không ngừng, 醉 里 挑 灯 看 剑, 妾 舞 阑 珊 {zuì lǐ}, [tiǎo dēng] {kàn jiàn}, qiè {wǔ [lán shān]}. {Túy lý}, [thiểu đăng] {khán kiếm}, thiếp {vũ [lan san]}. {Cơn-say trong}, [khởi-động đèn-cầy] {xem kiếm}, vợ-lẽ {múa [tàn-tạ ]}. {Trong cơn-say}, [thắp đèn-cầy] {xem kiếm}, thiếp {múa [xiêu vẹo]}. Trong cơn say, thắp đèn xem kiếm, thiếp múa liêu xiêu. 垓 下 一 曲 离 乱, 楚 歌 声 四 方 [gāi xià] {yī qū [lí luàn]}, [chǔ gē] shēng {sì fāng}, [Cai Hạ] {nhất khúc [ly loạn]}, [Sở ca] thanh {tứ phương}, [Cai Hạ] {1 khúc [lìa-tan rối]}, [nước-Sở bài-ca] phát-ra_tiếng {4 phương}, [Cai Hạ] {1 khúc [ly loạn]}, [bài-ca Sở] phát-ra {4 phương}, Cai Hạ một khúc loạn ly, bốn bề vang khúc Sở, 含 悲 辞 君 饮 剑, 血 落 凝 寒 霜 [hán bēi] {cí jūn}, {yǐn jiàn}, xuè luò {[níng hán] shuāng}; [Hàm bi] {từ quân}, {ẩm kiếm}, huyết lạc {[ngưng hàn] sương}; [Ngậm sầu] {từ-biệt ngài*}, {uống kiếm}*, máu rơi {[đông-lại lạnh] sương}; [Ngậm sầu] {từ-biệt ngài*}, {uống kiếm}*, máu rơi {sương [lạnh cóng]}; Ngậm sầu giã biệt, thiếp hủy mình; máu rơi trong sương lạnh; 饮剑: Ý chỉ hành động dùng kiếm tự đâm vào cổ (tự vẫn - 自刎 - zìwěn) 难 舍 一 段 过 往, {nán shě} {yī duàn [guò wǎng]}, {Nan xả} {nhất đoạn [quá vãng]}, {Khó vất-bỏ} {1 đoạn [đã-qua đã-qua]}, {Khó bỏ} {1 đoạn [quá khứ]}, Khó dứt một thời quá khứ, 缘 尽 又 何 妨 yuán jǐn {yòu [hé fáng]}? Duyên tận {hựu [hà phương]}? Duyên hết {lại [gì tổn-hại]}? Duyên hết {lại [có-sao đâu]}? Duyên hết có ngại gì? 与 你 魂 归 之 处 便 是 苍 茫 {{yǔ nǐ hún guī} zhī chù} {[biàn shì] [cāng máng]}. {{Dữ nhĩ hồn quy} chi xứ} {[tiện thị] [thương mang]}. {{Với bạn* hồn quay-về} mà* nơi}, {[liền là] [xanh mênh-mông]}. {Nơi mà* {hồn_tôi* quay-về với bạn*}}, {[chính là] [mênh mông]}. Hồn thiếp về bên chàng, nơi nào cũng mênh mông. 汉 兵 刀 剑 纷 乱, 折 断 了 月 光 [hàn bīng] {[dāo jiàn] [fēn luàn]}, {{zhé duàn le} [yuè guāng]}, [Hán binh] {[đao kiếm] [phân loạn]}, {{chiết đoạn liễu} [nguyệt quang]}, [Hán binh] {[đao kiếm] [lộn-xộn rối-loạn]}, {{bẻ gãy rồi} [trăng ánh-sáng]}, [Binh Hán] {[đao kiếm] [loạn xạ]}, {{đã bẻ gãy} [ánh trăng]}, Hán binh đao kiếm muôn trùng, đã chém đoạn vầng trăng, 难 舍 一 段 过 往, {nán shě} {yī duàn [guò wǎng]}, {Nan xả} {nhất đoạn [quá vãng]}, {Khó vất-bỏ} {1 đoạn [đã-qua đã-qua]}, {Khó bỏ} {1 đoạn [quá khứ]}, Khó dứt một thời quá khứ, 缘 尽 又 何 妨 yuán jǐn {yòu [hé fáng]}? Duyên tận {hựu [hà phương]}? Duyên hết {lại [gì tổn-hại]}? Duyên hết {lại [có-sao đâu]}? Duyên hết có ngại gì? 与 你 魂 归 之 处 便 是 苍 茫 {{yǔ nǐ hún guī} zhī chù} {[biàn shì] [cāng máng]}. {{Dữ nhĩ hồn quy} chi xứ} {[tiện thị] [thương mang]}. {{Với bạn* hồn quay-về} mà* nơi}, {[liền là] [xanh mênh-mông]}. {Nơi mà* {hồn_tôi* quay-về với bạn*}}, {[chính là] [mênh mông]}. Hồn thiếp về bên chàng, nơi nào cũng mênh mông. 汉 兵 刀 剑 纷 乱, 折 断 了 月 光 [hàn bīng] {[dāo jiàn] [fēn luàn]}, {{zhé duàn le} [yuè guāng]}, [Hán binh] {[đao kiếm] [phân loạn]}, {{chiết đoạn liễu} [nguyệt quang]}, [Hán binh] {[đao kiếm] [lộn-xộn rối-loạn]}, {{bẻ gãy rồi} [trăng ánh-sáng]}, [Binh Hán] {[đao kiếm] [loạn xạ]}, {{đã bẻ gãy} [ánh trăng]}, Hán binh đao kiếm muôn trùng, đã chém đoạn vầng trăng; 江 畔 只 身 孤 舟, 余 生 不 思 量 {jiāng pàn}, [zhǐ shēn], [gū zhōu], [yú shēng] {bù [sī liàng]}, {Giang bạn}, [chỉ thân], [độc chu], [dư sinh] {bất [tư lượng]}, {Sông bờ}, [1 mình], [cô thuyền], [dư đời] {không [suy xét]}, {Bờ Giang}, [1 mình], [thuyền lẻ], [đời dư]* {không [suy xét]}, Ô Giang thuyền lẻ một mình, chẳng đắn đo kiếp sống; 江: Chỉ Ô Giang | 余生: Quãng đời còn lại; năm tháng cuối đời 难 舍 一 段 过 往, {nán shě} {yī duàn [guò wǎng]}, {Nan xả} {nhất đoạn [quá vãng]}, {Khó vất-bỏ} {1 đoạn [đã-qua đã-qua]}, {Khó bỏ} {1 đoạn [quá khứ]}, Khó dứt một thời quá khứ, 缘 尽 又 何 妨 yuán jǐn {yòu [hé fáng]}? Duyên tận {hựu [hà phương]}? Duyên hết {lại [gì tổn-hại]}? Duyên hết {lại [có-sao đâu]}? Duyên hết có ngại gì? 与 你 来 生 共 寄 山 高 水 长 {yǔ nǐ [lái shēng] {gòng jì} [shān gāo shuǐ cháng]}. {Dữ nhĩ [lai sinh] {cộng ký} [sơn cao thủy trường]}. {Cùng bạn* [sau kiếp] {cùng gửi-gắm} [núi cao sông dài]*}. {[Kiếp sau] {cùng gửi} [núi cao sông dài]* cùng bạn*}. Kiếp sau cùng chàng, tình mãi như sông dài núi thẳm. 山高水长: Cao ngất như núi, chảy mãi như sông; ví người có phẩm hạnh, đức độ cao thượng, danh tiếng lưu truyền lâu dài; cũng ví ân đức, tình nghĩa sâu nặng.
2 жыл бұрын
Giờ mới biết đến kênh này, quá hay luôn.
@khadajhin1639
@khadajhin1639 2 жыл бұрын
Rất hay cảm ơn kênh
@khamphathegioixungquanh9857
@khamphathegioixungquanh9857 3 жыл бұрын
Tiktok đưa tiểu đệ đến đây,phải chăng là duyên phận ?
@choconhoctiengtrung8762
@choconhoctiengtrung8762 3 жыл бұрын
Chắc là ý trời. 😆😆
@itsAVAVT
@itsAVAVT 2 жыл бұрын
Ad ơi làm cho bài "Cô nương xinh đẹp sắp phải đi lấy chồng rồi" đi 😍
@Rattana-g9o
@Rattana-g9o 9 ай бұрын
ຂ້ອຍບໍ່ເຂົ້າໃຈ ແຕ່ຂ້ອຍມັກ❤❤❤😍😍😍🥰🥰🥰
@thienkhuctruy7120
@thienkhuctruy7120 3 жыл бұрын
聞人聽書_ - 虞兮嘆『與君共飲這杯中冷暖』【動態歌詞】
3:31
PIZZA or CHICKEN // Left or Right Challenge
00:18
Hungry FAM
Рет қаралды 11 МЛН
😜 #aminkavitaminka #aminokka #аминкавитаминка
00:14
Аминка Витаминка
Рет қаралды 2,9 МЛН
У вас там какие таланты ?😂
00:19
Карина Хафизова
Рет қаралды 21 МЛН
PIZZA or CHICKEN // Left or Right Challenge
00:18
Hungry FAM
Рет қаралды 11 МЛН