Dang từ : Giống đực Các danh từ chỉ đàn ông , động vật giống đực Ngày tháng năm , yếu tố tự nhiên sông hồ ,số đếm, tên các ngôn ngữ,tên của màu sắc, động từ nguyên thể giữ chức năng như danh từ Giống cái Danh từ chỉ phụ nữ giống cái động vật giống cái , tên các chữ cái , tên của đg các pt giao thông , tên 1 số loài hoa or trái cây. Dấu hiệu: Giống đực: Đuôi o , or ,Al , aje,ambre. Giống cái: A, ía , ción,sión,dad,tad,umbre, ie,nza,cia,sis,ez,ezca Danh từ giống chung: E , ista Danh từ số ít -> số nhiều: 1. Thêm S vào các danh từ kết thúc bằng Nguyên âm ( ko có tilde trọng âm): a , e, i,o,u. Casa(nhà) -> casas. Estudiante( học sinh)-> estudiantes Libro-> libros ( quyển sách) 2. Thêm ES vào các danh từ kết thúc bằng phụ âm. Doctor-> doctores Ciudad-> ciudades thành phố Tribunal-> tribunales toà án Với những danh từ kết thúc bằng "Z" thì chuyển z thành C sau đó thêm ES Vd: Pez-> peces con cá Luz-> luces ánh sáng Vez-> veces lần 4. Thêm S hoặc ES vào các danh từ kết thúc bằng Nguyên âm ( có tilde - trọng âm ): á,é,í,ó,ú. Bambú-> bambúes cây tre Sofá -> sofáes 5. Không thay đổi Một số danh từ không thay đổi khi chuyển sang dạng số nhiều Paraguas -> paraguas cái ô Gafas -> gafas cái kính