まみれ Đầy/Dính đầy/Bám đầy N ✙ まみれ Ý nghĩa: 『まみれ』diễn tả một thứ gì đó bám đầy, bao phủ (gần như) hoàn toàn bề mặt. Đây là thứ bẩn thỉu hoặc gây khó chịu cho người nói, chỉ giới hạn ở chất lỏng (máu, mồ hôi, bùn...) hoặc dạng hạt mịn (bột, bụi, cát...). Lưu ý: bề mặt của vật hoặc người phải bị bao phủ gần hết thì mới dùng『まみれ』, các trường hợp còn lại dùng『だらけ』. Những từ như 傷 (vết thương), 間違い (lỗi sai) hoặc 借金 (tiền nợ)... không phải chất lỏng và dạng hạt mịn nên phải dùng『だらけ』. ① サッカーの選手は雨の中、泥まみれになってボールを追っている。 Cầu thủ bóng đá, giữa cơn mưa, mình đầy bùn chạy đuổi theo bóng. ② クーラーのない部屋で、汗まみれになって、作業をしている。 Tôi đang mướt mải mồ hôi làm việc trong phòng không có điều hoà. くら ③ 先日父は家の蔵から、ほこりまみれの家系図を見つけ出した。 Hôm trước, từ trong nhà kho của gia đình, bố đã tìm ra cuốn gia phả phủ đầy bụi. ④ 大事故だったらしい。血まみれのオートバイと車が現場に残されていた。 Hình như vừa có vụ tai nạn lớn. Thấy còn lại trên hiện trường ô tô và xe máy đầy máu. 注意 *名詞+まみれ【塗れ】Giờ hạn một số danh từ như 汗、ほこり、血、泥 *2 級一 62「A だらけ」と類似。