Рет қаралды 18,386
Học tiếng Pháp về TIỀN, mua, bán, kiếm tiền
những từ vựng, những đông từ, danh từ rất cần thiết
học những mánh lới về euro , học một lần là hiểu ngay
F A C E B O O K : / cuocsongbenphap
======================================
Cuộc Sống Bên Pháp - KZbin - Copyright © 2017.
----------------------
HỌC TIẾNG PHÁP 21
TIỀN
argent = tiền = bạc
or = vàng
les sous, le blé = lúa , l'oseille = rau chút chít,
le fric, la thune
EURO
1 euro = 1.14$
1 euro = 25.961 VND
billet : tiền giấy
pièces, monnaie = tiền lẻ , tiền đồng
7 loại tiền giấy, 7 loại tiền đồng
2 euros
5 euros cinquante
6 euro trois
6 euro zéro trois
le coût : giá, trị giá
coûter : tốn, kém, trị giá, đáng giá
le coût de la vie : giá sinh hoạt
pouvez-vous me dire le prix ?
combien ça coûte s'il vous plait ?
j'utilise ma carte pour payer : dùng thẻ xanh để trả tiền
payer : trả tiền
le paiement = sự trả tiền
les moyens de paiement = cách thanh toán
chèque = séc
carte bleue , carte de crédit = thẻ xanh, thẻ tín dụng
espèces, liquide = tiền mặt
je n'ai pas d'argent : tôi không có tiền
je n'ai plus d'argent : tôi hết tiền
je n'ai pas de monnaie : tôi không có tiền lẻ , tiền xu lẻ
je n'ai pas de billet de dix (10) : tôi không có tờ giấy tiền 10 euro
avez-vous de la monnaie ? bạn có tiền lẻ không ?
pouvez-vous me faire de la monnaie sur un billet de 10 ? bàn có thể đổi cho tôi tiền lẻ với tờ giấy 10 euro này không ?
rendre la monnaie : thối tiền lẻ
acheter : mua
j'achète des fruits avec mon argent
vendre : bán
je vends des fruits pour gagner de l'argent
gagner : thắng
gagner de l'argent : kiếm ra tiềm kiếm được
Combien coûte un kilo de tomates, s'il vous plait ?
Je voudrais acheter 2 kilos de belles tomates.
Cela coûte 3 euros 50