6. A table for two, please! 7. We are ready to order now! 8. I will be your server for tonight! 9. What would you like to drink.
@feasibleenglish4 жыл бұрын
Hello!!
@nhanthanh-yd4cc4 жыл бұрын
1. Do you have a reservation: Bạn đã đặt bàn chưa? 2. Are you ready to order: Bạn đã muốn gọi món chưa? 3. Have you booked the table: Bạn đã đặt bàn chưa? 4. I'll show you to the table. This way, please: tôi sẽ dẫn bạn đến bàn của mình. Mời đi lối này! 5. Please take a seat: Xin mời ngồi. 6. I'd like to make a reservation: Tôi muốn đặt bàn. 7. Follow me, please: Vui lòng theo tôi! 8. A table for two, please: Cho 1 bàn 2 người. 9. We are not ready to order yet. Could you give us a few more minutes, please: Chúng tôi chưa sẵn sàng để gọi món, làm ơn cho chúng tôi thêm một vài phút nữa. 10. We are ready to order now: Chúng tôi đã sẵn sàng để gọi món rồi!
@nhanthanh-yd4cc4 жыл бұрын
1. Do you take credit card? 2. Let’s split it! 3. Can I pay by credit card! 4. Have you booked a table? 5. Please take a seat.
@feasibleenglish4 жыл бұрын
chào cậu nhé
@nhanthanh-yd4cc4 жыл бұрын
6. Your table is ready! 7. I am on a diet! 8. I am allergic to seafood! 9. Thanks. That was delicious! 10. This is too salty!
@nhanthanh-yd4cc4 жыл бұрын
1. I am on a diet: Tôi đang ăn kiêng. 2. I'm allergic to seafood: Tôi bị dị ứng với hải sản. 3. I'm a vegetarian: Tôi là người ăn chay. 4. I often eat out with my friends on weedkends: Tôi thường đi ăn vào cuối tuần với bạn bè của tôi. 5. Do you often drink alcohol when eating out: Bạn có thường uống rượu bia khi đi ăn ngoài không? 6. Thanks. That was delicious: Cảm ơn, rất ngon! 7. The food was delicious: Thức ăn ngon. 8. This isn't what I ordered: Đây không phải là thứ tôi gọi. 9. This is too salty: Món này mặn quá. 10. Could we have the bill, please: Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?
@nhanthanh-yd4cc4 жыл бұрын
1. Do you have any free tables: Mình còn bàn trống nào không? 2. Could I have a another spoon: Tôi có thể lấy 1 chiếc thìa được không? 3. Could I have another knife: Tôi có thể lấy 1 chiêc dao được không? 4. Good morning. I'm Lisa. I'll be your server for tonight: xin chào quý khách, Tôi là Lisa, tôi sẽ là người phục vụ của quý khách trong tối nay. 5. What can I do for you: Tôi có thể giúp gì cho bạn? 6. I am afraid that the table is reserved: Rất tiếc là bàn đó đã được người khác đặt trước rồi. 7. Your table is ready: Bàn của quý khách đã sẵn sàng rồi! 8. What would you like to drink: Bạn muốn uống gì nào? 9. What would you like for dessert: Qúy khách muốn dùng dùng món gì cho tráng miệng? 10. How often do you eat out. Who do you go with: Bạn có thường đi ăn ngoài không... bạn thường đi với ai?
@feasibleenglish4 жыл бұрын
Chào cậu nhé!
@nhanthanh-yd4cc4 жыл бұрын
1. Do you have a reservation ? 2. Are you ready to order? 3. I would like to make a reservation! 4. We are not ready to order yet! 5 . Do you have any free tables?