Necessaries - Nhu yếu phẩm Gia đình | Từ vựng & mẫu câu Tiếng Anh thông dụng

  Рет қаралды 47

Gián Sư Học Tiếng Anh

Gián Sư Học Tiếng Anh

Күн бұрын

sellotape: băng dính
firelighter: đồ nhóm lửa
lighter: bật lửa
cotton: bông
light bulb: bóng đèn
pen: bút
pencil: bút chì
fuse: cầu chì
matches: diêm
safety pin: ghim băng
tissues: giấy ăn
toilet paper/toilet roll: giấy vệ sinh
writing paper: giấy viết thư
glue: hồ dán, keo dán
toothpaste: kem đánh răng
toothbrush: bàn chải đánh răng
towel: khăn mặt
scissors: kéo
shaving razor: dao cạo râu
shaving cream: kem cạo râu
comb: lược
needle: kim
thread: chỉ
yarn: len
candle: nến
envelope: phong bì
battery: pin
stamp: tem
clothes pin: cái kẹp để phơi quần áo
hanger: móc phơi
clothes line: dây phơi quần áo
hair dryer: máy sấy tóc
bin: thùng rác
detergent: chất tẩy rửa
washing powder: bột giặt
fabric softener: chất xả vải
duster: giẻ lau bụi
carpet: thảm trải sàn
broom:
chổi quét nhà
bleach: thuốc tẩy trắng
disinfectant: thuốc tẩy uế
hoover bag: túi hút bụi
bin bag/bin liner: túi rác
dustbin bag: Túi đựng rác
furniture polish: véc ni (dùng làm bóng đồ gỗ)
scrubbing brush: bàn chải để cọ
dustpan: cái hót rác
mop: cây lau nhà
vacuum cleaner: máy hút bụi
soap: xà phòng thơm
shoe polish: xi đánh giày
Hội thoại liên quan đến chủ đề
Anna’s family just moved to a new house in the suburb. She and her mother are going to the supermarket to buy some necessities for her house.
Gia đình Anna mới chuyển đến căn nhà mới ở ngoại thành. Cô và mẹ đang đi siêu thị để mua nhu yếu phẩm cho căn nhà của mình.
Anna: What are we going to buy from the supermarket, mom?
Anna: Chúng ta đi siêu thị mua gì đó mẹ?
Mom: Well, let’s go to the household section to buy some Necessaries for our new house.
Mom: À, mình đến khu bán đồ cho gia đình để mua vài đồ nhu yếu phẩm cho ngôi nhà mới
Anna: Yes!
Anna: Vâng ạ
Mom: This is the household section. We need 3 toothbrushes, 2 towels and 1 shaving razor for your dad.
Mom: Đây là khu bán đồ cho gia đình. Chúng ta cần 3 bàn chải đánh răng, 2 khăn mặt và 1 dao cạo râu cho bố
Anna: Mom, I would like to buy some scented candles for our living room.
Anna: Mẹ, con muốn mua vài cây nến thơm cho phòng khách
Mom: Oke. Ahh, We’ve run out of washing powder and fabric softener, where are they?
Mom: Được. À, chúng ta hết bột giặt và nước xả quần áo rồi, chúng ở đâu nhỉ?
Anna: There is a salesman over there, we can ask him.
Anna: Ở kia có chú bán hàng, mình có thể hỏi chú ý.
Mom: Excuse me!
Mom: Xin lỗi anh!
Salesman: Is there anything I can help you with?
Salesman: Tôi có thể giúp gì được cô?
Mom: Yes, I’m looking for washing powder and fabric softener
Mom: Tôi đang tìm bột giặt và nước xả quần áo
Salesman: We’re out of fabric softeners at the moment. The washing powder is at the back, in aisle 3.
Salesman: Hiện tại chúng tôi hết nước xả quần áo rồi. Bột giặt ở đằng sau, ở lối đi thứ 3
Mom: Thank you! I will check there.
Mom: Cảm ơn anh! Tôi sẽ đến đó xem
Salesman: You’re welcome.
Salesman: Không có gì.
Anna: Look, mom, those soaps are on sale. They are 25 percent off.
Anna: Mẹ nhìn này, xà phòng thơm đang được giảm giá. Họ đang giảm giá 25 phần trăm.
Mom: Yes, that is a very good price. I will buy this soap. We have finished shopping. Let’s go to the checkout now!
Mom: Ừ, giá được đấy. Mẹ sẽ mua bánh xà phòng này. Chúng ta mua xong rồi. Đến quầy thanh toán thôi

Пікірлер
90% Học Sinh Phát Âm Sai Những Từ Này
0:41
WISE ENGLISH OFFICIAL
Рет қаралды 3,6 МЛН
Ozoda - Lada ( Official Music Video 2024 )
06:07
Ozoda
Рет қаралды 31 МЛН
Good teacher wows kids with practical examples #shorts
00:32
I migliori trucchetti di Fabiosa
Рет қаралды 12 МЛН
РОДИТЕЛИ НА ШКОЛЬНОМ ПРАЗДНИКЕ
01:00
SIDELNIKOVVV
Рет қаралды 4 МЛН
50 CỤM TỪ TIẾNG ANH  GIÚP BẠN NÂNG TRÌNH GIAO TIẾP NGAY LẬP TỨC
16:31
Học Tiếng Anh cùng Uspeak English
Рет қаралды 121 М.
100 cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng anh
15:48
EVERYDAY ENGLISH
Рет қаралды 173 М.
[ Bài 1 ] 1000 động từ và cụm từ tiếng Anh thông dụng kèm ví dụ
1:29:12
CRADO VIỆT NAM- ĐÀO TẠO FC CHÂU UYỂN MINH - GO A7O
3:23:02
Hân Nguyễn
Рет қаралды 3 М.
78 Câu Chuyện Ngắn Giúp Bạn Sống Khôn | Triết Lý Cuộc Sống
1:36:15
Audio - Trí Tuệ Sáng Suốt
Рет қаралды 997 М.
[ Bài 2 ] 1000 động từ và cụm từ tiếng Anh thông dụng kèm ví dụ
1:37:20