Tóm tắt kiến thức ở video Intrasitive verb: nội động từ , đứng 1 mình nhưng vẫn đầy đủ ý nghĩa Happen :xảy Ra =occur Take place : xảy ra Raise your hand : dơ tay (ngoại động từ ) The sun rise(nội động từ) Rise nội động từ (v) cái j đó tăng (ko phải cái j đó bị tăng S + V (nội động từ ) ----------------- Ngoại động từ Transitive I want a good job Ngoại động động từ bắt buộc phải có tân ngữ đi theo S + V + O (ngoại động từ) Organize : tổ chức 1 cái j đó Appoint : bổ nhiệm Hold : tổ chức bằng nghĩa với organize Noun. Phrase (A/an /the ) +noun +noun (loại của danh từ vd nhân viên vp vs nhân viên nhà máy ) xuất hiện ít hơn A/an/the) + adj + n ( mô tả đặc điểm tính chất tốt hay không tốt ) xuất hiện nhiều hơn. _-------------- I'm responsible S+ be + adj Occupied : bận rộn với việc j đó Ex : I'm occupied with my job Eligible for sth : đủ đk đủ tư cách làm j Ex : eligible for discount Responsible for sth : chịu trách nhiệm về điều j. Capable of +( v-ing / noun ) : có khả năng làm điều j đó I'm capable of reading 5 books Responsive + to : có phản ứng có phản hồi tốt Aware of : nhận thức được điều j đó I'm aware of important of learning English Good English makes me confident Make sth S+ make + 0 + adj : khiến cho ai đó thu j đó như thế nào . Keep : giữ cho cái j đó như thế nào The fridge keeps the vegetable fresh Find :( thấy và cảm) thấy như thế nào I finds the movie interesting Cảm ơn cô giáo đã chia sẻ ạ :333
@phattan11342 жыл бұрын
em mới học được video đầu mà thấy cuốn r đấy ạ. Cảm ơn cô.
@angthanhninhofficial92912 жыл бұрын
E gai dang ki a ninh nhe cam on nhiu
@mainguyenthi58683 жыл бұрын
cảm ơn cô
@near98312 жыл бұрын
Em cảm ơn cô nhiều
@ChungNguyen-gc4og2 жыл бұрын
Cô giáo check lại 13.56 có chút nói nhầm phải ko ạ?. Cùng nói là ngoại động từ.
@TimesEnglish. Жыл бұрын
you're right
@duynamvlog3 жыл бұрын
Chào bạn nhé, bạn chia sẻ rất hay và thú vị, ngày mới chúc bạn luôn vui khỏe bình an HP và thành công trong mọi lĩnh vực nhé like và 923👍👍🔔♥️♥️
@phanphan21082 жыл бұрын
vgT
@duy.nguyenxuan55892 жыл бұрын
F
@nghiatranletrong37792 жыл бұрын
1pl
@hdiebshuev93782 жыл бұрын
QQQQQQQQQQQQq
@MsHoaTOEICOfficial3 жыл бұрын
Chi tiết bài học: bit.ly/nptoeic1 Cô gửi các bạn ôn lại bài nha. Học bài tiếp theo ở đây
@sonnguyen94512 жыл бұрын
cô hoa ơi .! câu '' the sun rises in the East'' từ ''rises'' ở đây là nội động từ nhưng sau nó vẫn có O ạ. cô giải thích được không ạ. cảm ơn cô.
@TimesEnglish. Жыл бұрын
In the East the sun rises. In the East là trạng từ chỉ nơi chốn nhé
@trongnhanpham91409 ай бұрын
Nó là trạng từ, ko phải danh từ hay cụm danh từ. Ex: I swim very well