Cảm ơn em nhiều hihi, mấy hôm nay học sao rùi em? Có băn khoăn gì hơm? ^.^
@dunna252 жыл бұрын
@@passionforenglish e vẫn chờ c ra bài mới ạ^^
@thaonguyenphuong62675 ай бұрын
e sẽ cố gắng học tới cuối cùng ạaaaaaaaaa
@passionforenglish5 ай бұрын
💪
@cindystaniloff57052 жыл бұрын
Cảm ơn chị đã tiếp tục ra video mới ạ
@passionforenglish2 жыл бұрын
cảm ơn em đã đón xem nha ^.^
@CanVu-yw1xn3 ай бұрын
em vẫn xem đến cuối nha, vì cuối lúc nào cũng được động viên và khen😂
@dovinh-x3p3 ай бұрын
good job :))))
@thaonguyenphuong62675 ай бұрын
hello chị em học tới đâyyy rùi nè ạ
@passionforenglish5 ай бұрын
Well-done em! Được 1/3 chặng đường rùi nè 😍
@laughfcompany2 жыл бұрын
Chị ơi chị comment list words vào phần bình luận thì tuyệt vời ạ bọn e sẽ tiện học hơn rất nhiều.ui chị nhìu nhìu ạ.
@passionforenglish2 жыл бұрын
Okie em, chị sẽ rút kinh nghiệm từ những video sau nhé. em có thể vào phần link gg drive này, tải ppt slides về để học nha: drive.google.com/drive/folders/1B2Y_pHylURp2Dly00OhFIkN-4ZLCJYIS?usp=sharing.
@NguyenDuong-ff3ji Жыл бұрын
c làm thêm mảng gramar đi c ơi e thấy c dạy hay quá
@passionforenglish Жыл бұрын
Cảm ơn em nhiều ^.^ Chị đã và đang làm series Grammar for IELTS rồi, em có thể học đan xen cả 2 series cùng lúc để nhanh tiến bộ nhé. Good luck to u! Link Grammar for IELTS: kzbin.info/aero/PLyD1n9E49eDNRxofM65KqzxC6qGhq-yTE
@NguyenDuong-ff3ji Жыл бұрын
@@passionforenglish vâng e thấy seri c hay quá mong c ngày càng ngày càng ra nhiều video
@doanhvu2306 Жыл бұрын
chị ơi chị làm series về writing task 1 đi ạ 🥺🥺🥺
@passionforenglish Жыл бұрын
Okie em nè, em đón xem những video sắp tới của chị nhé. Unit 23 của cuốn sách sẽ là IELTS Writing task 1 đó em 😍
@kienduongngo75492 жыл бұрын
chị ơi, em có góp ý là k nên làm 1 video riêng về vocab list. Thay vào đó, em nghĩ nên lồng học từ mới trong khi làm các bài nghe, bài đọc
@passionforenglish2 жыл бұрын
Cảm ơn em đóng góp ý kiến cho chị nha! Trong lúc chị dạy, chị vẫn cung cấp và giải nghĩa của từ mới theo ngữ cảnh đó. Chị chỉ muốn làm riêng 1 video tổng hợp từ vựng ngắn gọn cho những bạn không có thời gian xem chi tiết bài giảng hoặc muốn ôn qua lại vocab thôi. Ngoài ra video Vocab list cũng có rất nhiều từ đồng nghĩa, trái nghĩa và cả những nét nghĩa nằm ngoài Topic của unit đó nữa, nên hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho mn ^.^ Thanks for your support!
@thuvu90232 жыл бұрын
chị ơi cụm be catered for trong đoạn 2 có nghĩa là j vậy ạ
@passionforenglish2 жыл бұрын
Hello em, Cater for sb: To provide what is wanted or needed by someone or something: cung cấp/phục vụ theo nhu cầu của ai đó. Be catered for: câu bị động: được phục vụ/làm hài lòng ai đó. Hope it helps! Thanks em nha ^.^