e chân thành cảm ơn thầy nhiều. e biết đến thầy cách đây khoảng hơn 2 năm trong video mẹo nhớ 12 thì. video rất hay. nhờ video đó, e đã nhớ 12 sâu lắm thầy ạ. thầy dạy logic, tình cảm và chất lượng. e chúc thầy sức khỏe, bình an và thành công nhé thầy.
@Thankju8 ай бұрын
Thầy cảm ơn em nhiều nhé 😍
@lyle313311 ай бұрын
Cảm ơn thầy đã dạy nhiệt tình và dễ hiểu, hy vọng thầy ra nhiều video hay như thế này ạ
@Thankju11 ай бұрын
OK em. Em nhớ đăng ký kênh để xem các bài giảng tiếp theo em nhé
@Cc.Thulanh10 ай бұрын
Thầy dạy rất hay và nhiệt tình, mong thầy ra thêm nhiều video nữa ạ
@Thankju10 ай бұрын
Ok em
@nguyenthu32789 ай бұрын
Thầy ra nhiều seri dạng này đi ạ, dễ hiểu lắm, e muốn học giao tiếp để đi làm, mà mất gốc r😢
@Thankju9 ай бұрын
Thầy cũng có làm khá nhiều bài giảng hướng dẫn đặt câu trong tiếng Anh tương tự bài này rồi đó em. Em xem thầy có hướng dẫn cách học các bài theo thứ tự ở đây em nhé: kzbin.info/www/bejne/b6rLn32CorVlo6c
@chillbox659211 ай бұрын
Thầy có thể làm 1 video hướng dẫn phát âm từ có đuôi là /əl/ được không thầy. Âm này thấy khó phát âm cực kỳ. Elsa speak chưa bao giờ qua được. các từ có âm nay: 1. Little [ˈlɪt(ə)l] - Nhỏ 2. Table [ˈteɪb(ə)l] - Bàn 3. Simple [ˈsɪmp(ə)l] - Đơn giản 4. Apple [ˈæp(ə)l] - Táo 5. Middle [ˈmɪd(ə)l] - Giữa 6. Bottle [ˈbɒt(ə)l] - Chai 7. People [ˈpiːp(ə)l] - Mọi người 8. Settle [ˈsɛt(ə)l] - Định cư 9. Battle [ˈbæt(ə)l] - Trận chiến 10. Title [ˈtaɪt(ə)l] - Tiêu đề 11. Metal [ˈmɛt(ə)l] - Kim loại 12. Model [ˈmɑd(ə)l] - Mô hình 13. Puzzle [ˈpʌz(ə)l] - Câu đố 14. Cattle [ˈkæt(ə)l] - Gia súc 15. Kettle [ˈkɛt(ə)l] - Ấm đun nước 16. Noble [ˈnoʊb(ə)l] - Quý tộc 17. Handle [ˈhænd(ə)l] - Tay cầm 18. Angle [ˈæŋɡ(ə)l] - Góc 19. Candle [ˈkænd(ə)l] - Nến 20. Uncle [ˈʌŋk(ə)l] - Chú 21. Sample [ˈsæmp(ə)l] - Mẫu 22. Circle [ˈsɜrk(ə)l] - Vòng tròn 23. Single [ˈsɪŋɡ(ə)l] - Độc thân 24. Purple [ˈpɜrp(ə)l] - Màu tím 25. Trouble [ˈtrʌb(ə)l] - Rắc rối 26. Bubble [ˈbʌb(ə)l] - Bong bóng 27. Marble [ˈmɑrb(ə)l] - Đá hoa cương