1. a real eyesore 2. golden opportunity 3. rare honor 4. take a dislike: bắt đầu thấy ghét 5. classic/prime examples 6. *put/place a strain on sth: đặt gánh nặng* 7. *make sacrifices: hy sinh* 8. make a compromise 9. undivided attention: sự chú tâm ko bị phân tán 10. give it a go: try it 11. make a strenuos effort/attempt: nỗ lực vất vả 12. innermost thoughts: suy nghĩ thầm kín 13. have/take a wander: đi lang thang 14. take a stroll: đi dạo 15. occupational hazard: nguy cơ nghề nghiệp 16. have an eye for: không có mắt (thẩm mỹ) 17. bằng chứng mới: *fresh* evidence 18. crime scene: hiện trường vụ án 19. meet dl: khác miss dl =)) 20. be pressed for time 21. come to an end = come to a close = *draw* to a close 22. roaring success = howling success: thành công lớn 23. bear fruit: cho ra kết quả 24. full of hot air: xaol
@ÁnhPhạmNgọc-k4l Жыл бұрын
See a familiar face Feel welcome Pressed for time= run out of time Full of hot air= dishonest
@ThànhTháiNguyễn-g1d Жыл бұрын
Hazard là tiền đạo cánh 26:41
@HiệpTrần-x6m Жыл бұрын
Feel welcome: cảm thấy đc chào đón
@HiệpTrần-x6m Жыл бұрын
Communicable: dễ lây
@HiệpTrần-x6m Жыл бұрын
Have a wander: take a stroll
@vanbui2399 Жыл бұрын
1. give it a go: thử làm gì 2. Innermost(a) sâu kín, thầm kín 3. Have a wander: đi lang thang 4. Strenuous effort: một nỗ lực vất vả 5. Occupational hazard: tai nạ nghề nghiệp 6. See eye-to-eye: đông thuận với nhau 7. fresh evidence 8. to be pressed for time: hết thời gian 9. draw to a close: đi tới kết thúc 10. roaring success=howling success 11. Bear fruit: có kết quả 12. to be full of hot air: không thành thật
@28_tranquynhthu6 Жыл бұрын
1. A real eyesore 2. Make it clear 3. Rare honor 4. Take dislike to 5. Classic example 6. Place/put a strain on 7. Make sacrifice 8. Give sb my undivided attention 9. Give it go 10. Make a strenuous effort 11. Innermost thought/secret 12. Have a wander= go for a walk 13. Occupational hazard 14. Have an eye for 15. Familiar (with) 16. Feel welcome 17. Take a notice of 18. Considerable difficult 19. Fresh evidence 20. Meet deadliness 21. Press for time 22. Come to a close= come to an end 23. Howling/roaring success 24. Bear fruit 25. Full of hot air
@minhtan3027 Жыл бұрын
Real eyesore : chướng mắt
@HiệpTrần-x6m Жыл бұрын
Roaring success
@HiệpTrần-x6m Жыл бұрын
Innermost thoughts and secrets
@HiệpTrần-x6m Жыл бұрын
Tremendous triumph
@HiệpTrần-x6m Жыл бұрын
Bear fruit: tạo kết quả
@HiệpTrần-x6m Жыл бұрын
Give st a go: thử làm gì
@28_tranquynhthu6 Жыл бұрын
Put/place a strain on
@trungkien1014 Жыл бұрын
Rare honor : vinh du hiem hoi
@HiệpTrần-x6m Жыл бұрын
Draw to a close
@HiệpTrần-x6m Жыл бұрын
Occupational hazard
@HiệpTrần-x6m Жыл бұрын
Undivided attention
@sunniestories Жыл бұрын
Strenuous effort: nỗ lực vất vả
@thinhphan6573 Жыл бұрын
3 rare hornor cơ hội hiếm
@ThaoLe-on3wx Жыл бұрын
Cô ra thêm video về ngữ pháp đi ạ. Em vẫn còn yếu phần đó ạ. Và hứng dẫn thêm về phần đọc hiểu đi ạ, e rất yếu 2 phần đó. Luôn luôn ủng hộ cô 😊❤❤❤
@sunniestories Жыл бұрын
Be full of hot air: chém gió
@28_tranquynhthu6 Жыл бұрын
Make clear
@sunniestories Жыл бұрын
To be press for time: hết thời gian
@28_tranquynhthu6 Жыл бұрын
Rare honor
@trungkien1014 Жыл бұрын
A real eyesore : chướng mắt
@thinhphan6573 Жыл бұрын
2.Make clear: lảm rõ ràng
@thientrampham6973 Жыл бұрын
Cô ra video idiom đi ạ
@HiệpTrần-x6m Жыл бұрын
Come to a close
@sunniestories Жыл бұрын
Fresh evidence: bằng chứng mới
@mytram8529 Жыл бұрын
Givei in a go
@thinhphan6573 Жыл бұрын
A real eyesore chướng tai, gai mắt
@sunniestories Жыл бұрын
Roaring/ howling success: thành tích to lớn
@PhuongHa-wq4wg Жыл бұрын
A real eyesore: thực sự ngứa mắt Rare honor Take an instant dislike Classic , prime example: ví dụ điển hình Make sacrifices: hi sinh.