#3 Learn Spanish with Hola Lingua - A1 - Beginner - Tự học tiếng Tây Ban Nha A1

  Рет қаралды 16,099

HolaLingua

HolaLingua

Күн бұрын

Пікірлер: 108
@LeonFan-wd5mi
@LeonFan-wd5mi 2 ай бұрын
Cám ơn em, cô giáo trẻ. Dạy rất nhiệt tình, cháy hết mình. Gửi đến em lời cảm ơn chân thành nhất!
@HolaLingua
@HolaLingua 2 ай бұрын
Em cảm ơn ạ. Mọi người cứ nghĩ em là giáo viên… nhưng thực ra em cũng chỉ như mọi người thôi. Một ng yêu thích việc học ngoại ngữ, chả qua là em học trước mọi người xíu xiu, giờ chia sẻ lại ạ.
@thanhbinh3429
@thanhbinh3429 14 күн бұрын
:tiếng Tây Ban Nha dễ xin việc ko bạn ?
@HolaLingua
@HolaLingua 14 күн бұрын
@@thanhbinh3429 Mình nghĩ nếu bạn giỏi thì bất cứ lĩnh vực nào cũng dễ xin việc. Về tiếng TBN, hiện tại ở VN, mình thấy công việc chủ yếu liên quan đến du lịch, và thương mại (kiểu xuất nhập khẩu). Ngoài ra, làm ở các tổ chức nước ngoài, có tiếng TBN cũng là 1 lợi thế. Còn sang Nam Mỹ hay châu Âu thì đương nhiên là ổn áp rồi.
@haianhnguyen1393
@haianhnguyen1393 2 ай бұрын
Em nộp bài cho cô giáo ạ . Mong cô sửa bài giúp em ạ BÀI 1: CHIA ĐỘNG TỪ - mandar: mando, mandas, manda, mandamos, madáis, mandan - practicar: practico, practicas, practica, practicamos, practicáis, practican - correr: corro, corres, corre, corremos, corréis, corren - describir: describo, describes, describe, describimos, describis, describen - recibir: recibo, recibes, recibe, recibimos, recibis, reciben BÀI 2: TỪ MỚI VỀ GIA ĐÌNH - el madrio : chồng - la mujer : vợ - el sobrino : cháu trai - la sobrina : cháu gái - la suegra : mẹ chồng - el suegro : bố chồng BÀI 3 : HỎI GIỜ ¿Qué hora es? - 6:13 son las seis y trece - 7:28 son las siete y veinte y ocho - 8:41 son las ocho y cuarenta y uno - 3:23 son las tres y veinte y tres - 4:50 son las cuatro y cincuenta/ son las cinco menos diez - 5:35 son las seis menos veinticinco/ son las cinco y treinta y cinco - 9:42 son las nueve y cuarenta y dos - 8:24 son las ocho y veinte y cuatro - 10:36 son las diez y treinta y seis - 11:27 son las once y veinte y siete
@HolaLingua
@HolaLingua 2 ай бұрын
Bài làm okie hết đó ạ. Cố gắng chăm chỉ làm bài tập ở cả những bài sau nữa nha 🥰
@NguyenTam-q2e
@NguyenTam-q2e 11 ай бұрын
Cô dạy dể hiểu quá cô
@HolaLingua
@HolaLingua 11 ай бұрын
Hì, hi vọng mọi người đều cùng thấy dễ hiểu :D Nếu có thời gian, hãy làm cả bài tập nữa nhé. Bạn cứ comment dưới video rồi mình sẽ chữa cho.
@DiHoàng-d5w
@DiHoàng-d5w 6 ай бұрын
Hello cô giáo ly
@Thanhf17
@Thanhf17 11 ай бұрын
cô ơi đọc từ r như kiểu ‘comer’ thì có phải cong lưỡi lên ko hay là phải như thế nào ạ?
@HolaLingua
@HolaLingua 11 ай бұрын
Chào bạn, nếu được thì tốt nhất là có đọc âm "r" nhé. Nhưng không cần phải đọc rõ ràng quá đâu. Đọc nhanh thì cũng không khác biệt quá nhiều. Thú thật là đôi khi mình không để ý cái là cứ quên "r" luôn. Giữa "come" và "comer" á.
@Thanhf17
@Thanhf17 11 ай бұрын
@@HolaLinguakhi đọc nhanh thì đọc là ‘come’ ạ
@HolaLingua
@HolaLingua 11 ай бұрын
@@Thanhf17 Vẫn đọc là "comer" nhé. Em luyện nghe, luyện nói nhiều thì lưỡi sẽ linh hoạt hơn. Khi đó chữ "r" khi đọc nhanh cũng nhẹ nhàng. Còn thời điểm ban đầu có lỡ đọc là "come" thì người ta vẫn hiểu ý.
@Thanhf17
@Thanhf17 11 ай бұрын
@@HolaLinguacảm ơn a
@HolaLingua
@HolaLingua 11 ай бұрын
@@Thanhf17 có thắc mắc gì cứ nhắn hỏi thoải mái nhé em. Cái gì chị biết thì sẽ chia sẻ luôn. Còn nếu không sẽ cố gắng hỏi những người khác để có câu trả lời xác đáng nhất.
@caokhang9305
@caokhang9305 9 ай бұрын
Đây là bài tập của em ạ 1) Chọn 5 động từ trong list để chia Abrir (abro, abres, abre, abrimos, abrís, abren) Buscar (busco, buscas, busca, buscamos, buscáis, buscan) Correr (corro, corres, corre, corremos, corréis, corren) Mandar (mando, mandas, manda, mandamos, mandáis, mandan) Recibir (recibo, recibes, recibe, recibimos, recibís, reciben) 2) Tìm 5 danh từ về gia đình El suegro: bố chồng hoặc bố vợ La suegra: mẹ chồng hoặc mẹ vợ El marido: chồng La esposa: vợ El nieto: cháu trai La sobrina: cháu gái 3) Viết 10 giờ khác nhau 01:00 es la una (en punto) 02:05 son las dos y cinco 03:10 son las tres y diez 04:15 son las cuatro y cuarto 05:20 son las cinco y veinte 06:25 son las seis y veinticinco 07:30 son las siete y media 08:35 son las nueve menos veinticinco 09:40 son las diez menos veinte 10:45 son las once menos cuarto
@HolaLingua
@HolaLingua 9 ай бұрын
Bài tập đều rất ok nè. Hóng thêm bài làm của các bài học khác từ em nhé.
@haiyen-laura365
@haiyen-laura365 10 ай бұрын
Bài tập 1: Chia 5 verbs lần lượt ở các ngôi - Practicar ( practico, practicas, practica, practicamos, practicáis, practican) - Preguntar ( pregunto, preguntas, pregunta, preguntamos, preguntáis, preguntan) Correr ( corro, corres, corre, corremos, corréis, corren ) - Abrir ( abro, abres, abre, abrimos,abrís, abren) Partir ( parto, partes, parte, partimos,partís, parten) Bài tập 2: 5 từ chủ đề family - Chồng : esposo - Vợ: esposa - Cháu trai: el nieto - Cháu gái : la nieta - Mẹ chồng: la suegra - Bố chồng: el suegro Bài tập 3: Hỏi giờ ¿Qué hora es? - 2: 05 : son las dos y cinco - 9:30: son las nuevo y media - 2:45: son las tres menos cuarto - 3:20: son las tres y viente - 5:00: son las cinco en punto - 4:15: son las cuatro y quince - 7:00: son las siete en punto - 10:15: son las diez y cuarto - 8:25: son las ocho y veinticinco - 1:00: es la una
@HolaLingua
@HolaLingua 10 ай бұрын
Bài làm chuẩn không cần chỉnh luôn ạ. Hi vọng tiếp tục nhận được bài tập của bạn trong các videos tiếp theo nha.
@phuong-le325
@phuong-le325 Жыл бұрын
1.yearno, nuera, suegra,suegro,madrastra,padrastro 2. Qué horas son? Son las tres y dieciocho. Son las cuatro menos cuatro. Son las cinco y cuarenta. Son las dos y media. Son las nueve y diecisiete. 3. Marry busca dos laspices. Qué vosotros leéis? Yo estudio Chino. James y Lucy reciben tres ventanas . Vosotros compráis siete mapas.
@HolaLingua
@HolaLingua Жыл бұрын
1. Hình như bị viết thừa chữ "a" ở từ đầu tiên: con rể = yerno. 2. Cho hỏi câu: "Son las cuatro menos cuatro." ý chỉ mấy giờ vậy? Nếu là 4 giờ kém 4 phút thì đúng. Còn kém 15 phải là "menos cuarto" nha. Lưu ý vị trí chữ "r" và "t". 3. "lápices" nhé. Hãy tập viết dấu hỏi chấm ngược trước câu hỏi ¿ Cho hỏi ý câu "James y Lucy reciben tres ventanas." là James và Lucy nhận được 3 cái cửa sổ á?
@manhong4524
@manhong4524 Жыл бұрын
1. Palabras sobre la familia: esposo, esposa, sobrina, sobrino, bebé, novio/novia 2. EL TIEMPO: ¿Que hora es? Es la uno y treinta y ocho. Es las dieciséis en unto. Es las nueve y cuarto. Es las veinte y media. Es las siete menos diez. 3. VERBO Yo canto una cancion en español. Mis amigos quieren bailar en el bar todos los fines de semana. Christina recibe un presente interesante en Navidad. ¿Donde enseñas ingles usted? Nosotros tomamos vino en un restaurante elegante.
@HolaLingua
@HolaLingua Жыл бұрын
2. Bắt đầu từ 2 giờ trở đi thì mình dùng: Son las + số giờ. Còn "Es" là chỉ dùng cho số ít, là 1 giờ đó. 3. Verbo - Nếu ý nói là 1 bài hát tiếng TBN, người ta sẽ dùng: una canción española. Đừng quên viết dấu sắc trên chữ "canción". - Nếu chủ ngữ là "usted" thì động từ được chia ở ngôi thứ 3 số ít. Do đó: enseñas → enseña nhé.
@manhong4524
@manhong4524 Жыл бұрын
@@HolaLingua em sua lai a: 2. EL TIEMPO: ¿Que hora es? Es la uno y treinta y ocho. Son las dieciséis en unto. Son las nueve y cuarto. Son las veinte y media. Son las siete menos diez. 3. VERBO Yo canto una canción española. Mis amigos quieren bailar en el bar todos los fines de semana. Christina recibe un presente interesante en Navidad. ¿Donde enseña ingles usted? Nosotros tomamos vino en un restaurante elegante.
@HolaLingua
@HolaLingua Жыл бұрын
@@manhong4524 À quên mất không nhắc từ hôm trước: "Qué" phải có dấu sắc trên chữ "e" nhớ. Nếu không thì sẽ thành từ khác luôn, chứ không còn là từ để hỏi nữa. "Dónde" cũng cần dấu sắc trên chữ "o".
@huoucaoco6131
@huoucaoco6131 Жыл бұрын
bài 1: chia động từ ở các ngôi tương ứng buscar: busco/ buscas/ busca/ buscamos/ buscáis/ buscan comprar: compro/ conpras/ compra/ compramos/ compráis/ compran aprender: aprendo/ aprendes/ aprende/ aprendemos/ aprendéis/ aprenden recibir: recibo/ recibes/ recibe/ recibimos/ recibís/ reciben bài 2: từ vựng về gia đình chồng: marido vợ: esposa cháu gái: nieta cháu trai: nieto cháu họ (gái): sobrina cháu họ (trai): sobrino bài 3: ¿Qué hora es? 1:09 - es la una y nueve 3:38 - son las tres y treinta y ocho 8:00 - son las ocho en punto 10:30 - son las diez y media 11:45 - son las doce menos cuarto
@HolaLingua
@HolaLingua Жыл бұрын
Các từ đều đúng nha. Mà bổ sung thêm cho vài từ nè. Thường người ta có cặp từ vợ-chồng là: 1. marido - mujer 2. esposo - esposa
@DenhoMotthoi
@DenhoMotthoi 4 ай бұрын
cho hỏi cô giáo có dạy A2 để thi dele A2 k. nếu có dạy xin rep lại mình, cám ơn cô giáo
@HolaLingua
@HolaLingua 4 ай бұрын
Dạ bọn em là nhóm học chia sẻ các kiến thức mình biết theo từng trình độ thôi. Chứ không có lớp luyện thi chứng chỉ đâu ạ. Còn nếu anh/chị muốn tham gia lớp A2 thì bọn em đang học với nhau vào tối thứ 5 hàng tuần. Anh/chị có thể tham gia nhóm này để biết thêm chi tiết và liên lạc trực tiếp với em nhé. facebook.com/groups/holalingua.hoctiengtaybannha
@ImNguyen62
@ImNguyen62 9 ай бұрын
1. Chia động từ ở các ngôi. Practicar Practico-practicas- practica- practicamos- practicáis- practican. Esperar Espero, esperas, espera, esperamos, espráis. Correr Corro, corres, corre corremos, corréis, corren. Vender Vendo, vendes, vende, vendemos, vendéis, venden. Vivir Vivo, vives, vivimos , vivís, viven. II 5 từ chỉ quan hệ gia đình Sobrino/ sobrina Hermanos/ hermamas. Nieto/ nieta. Tío/ TíA Los parientes. III.Giờ .¿Qué hora es? 2:5. Son las dos y cinco 1:30 es la una y media. 1:55 Son las dos y menos cinco. 12:15 Son las doce y cuarto. 21:30 son las veintiuno y media
@HolaLingua
@HolaLingua 9 ай бұрын
Lưu ý chút xíu khi nói về giờ ạ: - Nếu đã có "menos" để nói kém thì mình không dùng "y" nữa. - Khi sử dụng các ngữ như "cuarto" hay "media" thì mình dùng số từ 1 đến 12. Như trong tiếng Việt, mình sẽ nói là 9 rưỡi hoặc 21 giờ 30. Chứ không mix lại với nhau nha.
@thuhienpham5952
@thuhienpham5952 Жыл бұрын
Chị ơi, cho em hỏi chút ạ, trong giáo trình có phần từ mới không ạ, vì em thấy bài giảng đều là ngữ pháp ạ? Em hỏi vậy để nếu trong sách có từ vựng thì e mua sách ạ, còn chỉ có ngữ pháp thì e xem video của c là được ạ. Dạ em cảm ơn chị ạ.
@HolaLingua
@HolaLingua Жыл бұрын
Ơ sách chị có gửi link trong nhóm học rồi mà nhỉ. Thực ra chị dựa trên các đầu mục ngữ pháp có nêu trong sách, rồi tổng hợp, bổ sung kiến thức thêm cho mọi người. Chứ tính ra trên sách sẽ k đầy đủ như slide. Còn học từ vựng thì em học thêm các khoá trên holalingua.com nhé. Chị phân ra các chủ điểm khác nhau rồi đó.
@nganguyenthi3801
@nganguyenthi3801 Ай бұрын
E nộp bài ạ Bài 1 : chia động từ -mandar:mando;mandas, manda, mandamos , manda’is , mandan - viajar: viajo, viajas , viaja ,viajamos, viaja’is , viajan - comprender: comprendo, comprendes, comprende, comprendemos, comprende’is , comprenden - inscribir: inscribo ; inscribes ; inscribe ; inscribimos ,inscribi’s , inscriben 2, từ mới - niños: con cái - yerno: con rể -nuera: con dâu -esposa vợ -esposo chồng 3, hỏi giờ ?Qu’e hora es? 10:15; son las diez y cuarto 9:37; son las nueve y treinte y siete 5:30: son las cince y media 8:45 ; son las ocho menos cuarto 4:54 : son las cuatro menos seis
@HolaLingua
@HolaLingua Ай бұрын
Bài làm khá tốt nha. À mà bạn có gắng viết dấu sắc lúc chia động từ á é í nhé. Chứ nhiều khi viết ‘ lại thành quen tay đó. Trước câu hỏi có dấu hỏi chấm ngược nha ¿ Ở chỗ viết giờ có chữ bị sai chính tả. Bạn thử check lại nhá.
@nganhduong4063
@nganhduong4063 4 ай бұрын
huhu cô giáo online có tâm nhất từng thấy, lần đầu tiên em cmt trên KZbin ấy L ơi =)))))))) biết ơn chị Ly lắm ạaaaa
@HolaLingua
@HolaLingua 4 ай бұрын
Hehe, cứ chia sẻ những gì mình biết với mọi người thôi nè. Có lúc tốt, có lúc hơi ngáo ngơ nên huyên thuyên một xí. Mọi người thấy bổ ích là vui rồi á. Trước đây lúc quyết định mở kênh youtube này, chị còn sợ không ai thèm xem vì chán :D
@uzichan689
@uzichan689 3 ай бұрын
Bài 1: chia 5 động từ - buscar: busco, buscas, busca, buscamos, buscáis, buscan - vender: vendo, vendes, vende, vendemos, vendéis, venden - partir: parto, partes, parte, partimos, partí, parten - mandar: mando, mandas, manda, mandamos, mandáis, mandan - beber: bebo, bebes, bebe, bebemos, bebéis, beben Bài 2: 5 từ vựng về quan hệ trong gia đình - esposa/esposo: vợ/chồng - nieto/nieta: cháu trai/gái (con của con trai/gái) - cuñado/cuñada: anh rể/chị dâu - suegro/suegra: bố/mẹ chồng - sobrino/sobrina: cháu trai/gái (con của anh/chị/em) Bài 3: ¿Qué hora es? - 05:28 son las cinco y vientiocho - 10:07 son las diez y siete - 08:54 son las ocho y cincuenticuatro/ son las nueve menos seis - 12:00 son las quince en punto - 01:30 es la una y media
@HolaLingua
@HolaLingua 3 ай бұрын
- 54: Mình không viết liền như những số 20 mà viết rời ra 50 y 4. - quince là 15 mờ.
@uzichan689
@uzichan689 3 ай бұрын
@@HolaLingua sao 54 lại khum viết liền được v ạ 🥲, hay chỉ có những số 20 mấy mới viết liền được như vậy ạ chị 😭
@nhileyen-uj7zp
@nhileyen-uj7zp 11 ай бұрын
Cô đang dạy theo sách gì thế ạ?
@HolaLingua
@HolaLingua 11 ай бұрын
Mình đang chia sẻ theo giáo trình En marcha nhé. Bạn có thể lấy sách trong group này facebook.com/groups/holalingua
@nhatminhtv1829
@nhatminhtv1829 Ай бұрын
Cô ơi, giáo trình song ngữ này E muốn mua thì mua thế nào ạ cô?
@HolaLingua
@HolaLingua Ай бұрын
Giáo trình song ngữ nào bạn? Có phải ý bạn là quyển mà mình cho mọi người làm bài tập phải không ạ?
@nhatminhtv1829
@nhatminhtv1829 Ай бұрын
@@HolaLingua ý E là phần slide mà cô giáo dùng để giảng dạy ấy ạ
@HolaLingua
@HolaLingua Ай бұрын
@@nhatminhtv1829 à cái này thì mình hơm chia sẻ lại đâu… để mọi người còn chăm chép bài ý. Thế mới nhớ lâu được 😁
@HolaLingua
@HolaLingua Ай бұрын
@@nhatminhtv1829 à hoặc nếu thích bạn có thể cất công chụp lại màn hình nè. Thế cũng được nha.
@JacksonTran-dj1og
@JacksonTran-dj1og 7 ай бұрын
Cô giáo cho mình đky học tiếng TBN với. Cảm ơn Cô giáo nhiều
@HolaLingua
@HolaLingua 7 ай бұрын
Bạn có thể tham gia nhóm này và liên hệ trực tiếp với mình nha facebook.com/groups/holalingua
@tuoivuthituoi9322
@tuoivuthituoi9322 Жыл бұрын
1. Chia 5 động từ lần lượt ở các ngôi tương ứng Necesitar ( Necesito, necesitas, necesita, necesitamos, necesitai’s, necesitan) Preguntar (pregunto, preguntas, pregunta, preguntamos, preguntai’s, preguntan) Beber (bebo, bebes, bebe, bebemos, bebei’s, beben) Comprender( comprendo, comprendes, comprende, comprendemos, comprendei’s, comprenden) Descubrir(descubro, descubres, descubre, descubrimos, descubri’s, descubren) 2. Từ vựng về gia đình La mujer El marido El esposo La nieta La prima La sobrina El sobrino El nieto Los parientes…. 3. Hỏi và nói về giờ Qué hora es? Son las doce y diez Son las cuatro y media cinco Son las ocho menos veinte Son las tres menos cuarto Son las diez y cuarto Son las siete y veintiocho
@HolaLingua
@HolaLingua Жыл бұрын
1. Ngôi "vosotros" chị đánh dấu sắc nhầm ở động từ nhóm 1 và 2 rồi ạ. 3. Mình chỉ dùng "media" với nghĩa 1 nửa của 1 giờ, tức là 30 phút. Còn nếu 35 phút thì chị cần dùng số 35 bình thường, chứ không ghép "media" với "cinco" nha.
@haminh133
@haminh133 Жыл бұрын
¿ qué hora es? 9:00 Son las nueve enpunto 4:35 Son las cuatro menos veinticinco 6:40 Son las siete menos veinte 2:15 Son las dos y cuarto 8:24 Son las ocho y veinticuatro 8:57 Son las nueve menos tres 3:33 Son las cuatro menos veintisiete 5:22 Son las cinco y veintidós 7:36 Son las siete y treinta seis 10:02 son las diez y dos
@HolaLingua
@HolaLingua Жыл бұрын
Không sai tẹo nào luôn trừ cái việc "en punto" cần viết cách ra nha. Chắc là do vội quá đúng hơm 😁 Mà 3:33 thì hiếm khi người ta nói là "kém 27" lắm nha.
@haminh133
@haminh133 Жыл бұрын
@@HolaLingua e cảm ơn cô,ban đầu sai nhiều á c E phải làm lại đó c ạ huhu
@NgocAnh-vs3ly
@NgocAnh-vs3ly Жыл бұрын
Bài 1: 1. buscar: busco, buscas, busca, buscamos, buscáis, buscan 2. beber: bebo, bebes, bebe, bebemos, bebéis, beben 3. partir: parto, partes, parte, partimos, partís, parten 4. esprerar: esprero, espreras, esprera, espreramos, espreráis, espreran 5. correr: corro, corres, corre, corremos, corréis, corren Bài 2: vợ: la esposa chồng: el marido con rể: el yerno con dâu: la nuera con cái: los niños Bài 3: ¿Qué hora es? 1:20 Son la una y veinte 8:40 Son las nueve menos viente 3:13 Son las tres y trece 5:45 Son las seis menos cuarto 6:50 Son las siete menos diez 7:30 Son las siete y media 2:25 Son las dos y veinticinco 9:35: Son las diez menos veinticinco 11:15: Son las once y cuarto 12:30: Son las doce y media
@HolaLingua
@HolaLingua Жыл бұрын
Bài 1: Có phải động từ thứ 4 là "esperar" không nhỉ? Chứ hình như không có "esprerar" hay sao đâu ý. Bài 3: Riêng với 1h thì mình dùng "es la una y veinte" nhé. Kể cả khi có "y veinte" đằng sau nha.
@tamvu8239
@tamvu8239 6 ай бұрын
Bài 1: chia 5 động từ ở ngôi tương ứng - aprender: aprendo, aprendes, aprende, aprendemos, aprendéis, aprenden - responder: respondo, respondes, responde, respondemos, respondéis, responden - recibir: recibo, recibes, recibe, recibimos, recibís, reciben - descubrir: descubro, descubres, descubre, descubrimos, descubrís, descubren - mandar: mando, mandas, manda, mandamos, mandáis, mandan Bài 2: 5 từ chỉ quan hệ gia đình - abuelo/ abuela: ông/ bà - hermano/ hermana: anh/ chị - sobrino/ sobrina: cháu trai/ cháu gái - primo/ prima: anh em họ/ chị em họ - tío/ tía: cậu, chú( rể)/ cô,dì,thím (dâu) Bài 3: ¿Qué hora es? - 5:30 : son cinco y media - 1:42 : es la una y cuarenta y dos/ son las dos menos dieciocho - 7:35 : son las siete y treinta y cinco/ son las cho y veinticinco - 9:50 : son las nueve y cincuenta/ son las diez menos - 12:45 : son las doce y cuarenta y cinco/ son las trece y menos cuarto de la tarde
@HolaLingua
@HolaLingua 6 ай бұрын
Hình như cách nói thứ 2 của 7:35 bị ghi nhầm hay sao ấy. Và cả 9:50 bị thiếu nữa. Với cả nếu mình sử dụng các cụm như "y media", hay "menos..." thì sẽ dùng hệ 12h, chứ không dùng hệ 24h nha. Tức là 12:45 sẽ nói là 1h kém 15, chứ k 13h kém 15 đâu.
@tamvu8239
@tamvu8239 5 ай бұрын
@@HolaLingua úi. Viết nhanh xong k để ý. Giờ mới biết bị sai ý 😭
@HolaLingua
@HolaLingua 5 ай бұрын
@@tamvu8239 sau cứ bình tĩnh mà viết nhớ :D nhất là nếu có đi thi gì ấy
@tamvu8239
@tamvu8239 5 ай бұрын
@@HolaLingua vâng. E cảm ơn c nha ❤️
@giaan4289
@giaan4289 2 ай бұрын
Cô ơi chữ "estoy" sử dụng thế nào ạ?
@HolaLingua
@HolaLingua 2 ай бұрын
@@giaan4289 sử dụng như động từ “to be” của tiếng Anh đó. Nhưng nó dùng để chỉ trạng thái hay vị trí của 1 người và vật ạ. Mấy bài sau có nói cách phân biệt của Ser và Estar đó.
@huynhkimanhle3039
@huynhkimanhle3039 Жыл бұрын
A. CHIA ĐỘNG TỪ TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC NGÔI 1. PRACTICAR (practico/ praticas/ pratica/ practicamos/ practicáis/ practican) 2. NECESITAR (necesito/ necesitas/ necesita/ necesitamos/ necesitáis/ necesitan) 3. PREGUNTAR( pregunto/ preguntas/ pregunta/ preguntamos/ preguntáis/ preguntan) 4. COMPRENDER (comprendo/ comprendes/ comprede/ compredemos/ compredéis/ compreden) 5. DESCUBRIR (descubro/ descubres/ descubre/ descubrimos/ descubrís/ descubren) B. TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH 1. el esposo: chồng 2. la esposa: vợ 3. la sobrina: cháu gái (gọi cô chú) 4. el nieto: cháu trai (gọi ông bà) 5. la suegra: mẹ chồng C. ¿Qué hora es? 1:18 -> es la una y dieciocho 4:30 -> son las cuatro y media 11:15 -> son las once y cuatro 7:00 -> son las siete en punto 6:38 -> son las seis menos veintidós
@HolaLingua
@HolaLingua Жыл бұрын
Cần chú ý xíu xiu động từ Comprender khi chia nhé. Hình như bạn viết vội quá nên thiếu “n” ở 1 số chỗ kìa.
@huynhkimanhle3039
@huynhkimanhle3039 Жыл бұрын
4. COMPRENDER (comprendo/comprendes/comprende/ comprendemos/comprendéis/ comprenden) Hì hì, em cám ơn chị ạ!!! Đôi mắt chị mình tinh tường thật ^^
@mailinh8772
@mailinh8772 Жыл бұрын
(1) abrir:abro,abres,abre,abrimos,abrís,abren. buscar:busco,buscas,busca,buscamos,buscáis,buscan. vender:vendo,vendes,vende,vendemos,vendéis,venden. (2)Es la una y cuarto. Son las once y veinticinco. Son las tres y media. Son las dos menos cinco. Son las ocho y veinte.
@HolaLingua
@HolaLingua Жыл бұрын
Ơ mà hình như nhớ là còn bài gì khác nữa đúng k nhở :D
@attruong839
@attruong839 Жыл бұрын
Bài 1: Chia 5 động từ ở các ngôi tương ứng Buscar: ( Busco, Buscas, Busca, Buscamos, Buscáis, Buscan) Mandar: ( Mando, Mandas, Manda, Mandamos, Mandáis, Mandan) Beber: ( Bebo, Bebes, Bebe, Bebemos, Bebéis, Beben Correr ( Corro, Corres, Corre, Corremos, Corréis, Corren Abrir ( Abro, Abres, Abre, Abrimos, Abrís, Abren Bài 2: 5 từ chỉ quan hệ gia đình La Suegra: Mẹ chồng El Suegro: Bố chồng La Cuñada: Chị Dâu El Cuñado: Anh rể Los Pariente: Họ hàng Bài 3: Hỏi và nói về giờ ¿Qué hora es? Son las dos y cuarenta Son las nueve y veinte Son las cuatro menos diez Son las tres en punto Son las diez menos cuarto Es la una y cinco Son las cuatro y veinte Son las nueve y media Es la una menos veinticinco
@HolaLingua
@HolaLingua Жыл бұрын
Los “pariente” là số nhiều nên hình như cần hợp số nữa nè.
@hoaiphuong.
@hoaiphuong. Жыл бұрын
1. el primo, la prima, el suegro, la suegra, (los) pariente 2. son las ocho y media son las tres viente son las cinco mesos cuarto son las diez y vientecinco son las tres mesos diez son las dos en punto son las uno mesos cinco son las tres y ocho son las cuatro en punto son las nueve y nueve
@HolaLingua
@HolaLingua Жыл бұрын
Ơ có 1 lỗi sai chung là "menos", ý là kém bao nhiêu phút, có chữ "n" ở giữa, không phải "s" nha.
@hoaiphuong.
@hoaiphuong. Жыл бұрын
@@HolaLingua dạ lần sau em lưu ý hơn
@ive923
@ive923 2 ай бұрын
Làm btvn Chia 5 đt lần lượt ở các ngôi 1. Correr Yo corro, tú corres , él /ella/usted corre , nosotros/as corremos , vosotros/as corréi s, ellos /ellas /ustedes corren 2. Hablar Yo hablo , tú hablas , él/ella/usted parte ,nosotros /as partimos,vosotros /as partí s, ellos/ellas/ustedes hablan 3. Partir Yo parto ,tú partes, él /ella/ usted parte, nosotros/as partimos ,vosotros/as partí s,ellos /ellas /ustedes estudiante 5. Aprender Yo aprendo ,tú aprendes ,él /ella/usted aprende,nosotros/as aprendemos , vosotros/as aprendeí s,ellos/ellas/ustedes aprenden 5 từ về gđ -cháu trai :nieto -cháu gái :nieta Mẹ chồng :suegra Bố chồng : suegro Vợ : esposa Cấu trúc giờ : -7:15: son las siete y cuarto (quince ) -8:30:son las ocho y media(treinta) -9:20:son las nueve y veinte 3:00 son las tres (en punto ) 5:30 son las seis menos treinta (media) 2:20:son las dos y veinte 6:50 son las siete menos diez 11:40 son las doce menos viente 12:00 son las doce (en punto ) 7:45 son las ocho menos cuarto(quince ) *Phần chia ngôi vosotros /as em không đánh đc dấu với s với nhau ạ nên mong chị thông cảm nên em mới viết rời á chị
@HolaLingua
@HolaLingua 2 ай бұрын
Chớt cười. Lúc đầu nhìn chữ s tách rời thì chị đã nghĩ kiểu chắc hơm viết được. Xong rồi xuống dưới thấy lời nhắn của em luôn. Cơ mà sao đang chia động từ hablar với partir lại lạc mấy động từ khác vào thế em 😅
@SonNguyen-sw4kg
@SonNguyen-sw4kg 10 ай бұрын
Em muốn đk học được không ạ
@HolaLingua
@HolaLingua 10 ай бұрын
Đương nhiên là được á. Em có thể tham gia nhóm này để cập nhật lịch học và lấy tài liệu nha facebook.com/groups/holalingua Ăn chắc thì cứ nhắn tin cho chị trên page nữa ha
@MaiMai-hy2xc
@MaiMai-hy2xc 11 ай бұрын
muốn tham gia các lớp học như thế thì đăng kí ở đâu ạ chị?
@HolaLingua
@HolaLingua 11 ай бұрын
Chào em, cảm ơn em đã quan tâm đến các lớp học của Hola Lingua. Em vào nhóm này để cập nhật tài liệu, link học các thứ giúp chị nhé. facebook.com/groups/holalingua Có gì cứ nhắn chị email rồi chị gửi link ggmeet cho
@llnguyen435
@llnguyen435 Жыл бұрын
Đọc thành tiếng lên cô ơi, cô dạy cho trong nhóm không à
@HolaLingua
@HolaLingua Жыл бұрын
Ơ ý là sao nhỉ? Mình không hiểu lắm. Có đoạn nào bị mất âm thanh sao?
@llnguyen435
@llnguyen435 Жыл бұрын
@@HolaLingua là mấy bạn đọc không nghe được sau đó đôi khi cô quên không đọc lại
@HolaLingua
@HolaLingua Жыл бұрын
@@llnguyen435 ồ vậy ạ? Vậy mình sẽ để ý hơn nha. Tại cái phần mềm ghi âm, lúc thì mình thấy thu được âm các bạn khác đọc, lúc lại không nên cũng không kiểm tra được hết. Lần tới mình sẽ rút kinh nghiệm đọc lại cho chắc nè. À bạn thử xem các videos tiếp theo mình có quên đọc lại không thì nhắc mình với nhé. Để xem có cách nào chèn thêm vào không. Cảm ơn góp ý của bạn siêu nhiều nè ❤💚💙
@llnguyen435
@llnguyen435 Жыл бұрын
@@HolaLingua dạ cám ơn cô
@haminh133
@haminh133 Жыл бұрын
Chia động từ ở các ngôi tương ứng : Comprar :compro/ compras /compra/ compramos/ compráis/ compran Correr : corro/corres/ corre / corremos / corréis / corren Partir : parto / partes / parte/ partimos / partís / parten Describir : describo/ describes / describe / descriimos / describís / describen Preguntar : pregunto / preguntas /pregunta /preguntamos /preguntáis /preguntan ❤
@HolaLingua
@HolaLingua Жыл бұрын
Thiếu mỗi chứ “b” ở “describimos” thôi là “perfecto” 😃 Chắc typing thiếu xíu thôi phải không ạ?
@haminh133
@haminh133 Жыл бұрын
@@HolaLingua e cảm ơn ạ ,chắc viết nhiều hoa mắt ạ kk
@HolaLingua
@HolaLingua Жыл бұрын
@@haminh133 Hóng làm bài tập của các videos tiếp theo nhớ.
@haminh133
@haminh133 Жыл бұрын
@@HolaLingua vâng e sẽ trả bài sớm ạ
@hangbui9030
@hangbui9030 9 ай бұрын
Chia 5 động từ: mandar (mando, mandas, manda, mandamos, mandáis, mandan), buscar (busco, buscas, busca, buscamos, buscáis, buscan), beber (bebo, bebes, bebe, bebéis, beben), aprir (apro, apres, apre, aprimos, aprís, apren), corer (corro, corres,corre, corremos, corréis, corren) 5 danh từ về gia đình: madre de marido, padre de marido, marido, hijo, hija Giờ 3h15 son las tres y cuarto 2h45 son las tres menos cuarto 2h30 son las dos y media 1h10 en la una y diez 12h55 en la una menos cinco 1h20 en la una y veinte 4h25 son las cuatro y veinticinco 8h35 son las nueve menos veinticinco 6h45 son las siete menos cuarto 2h10 son las dos y diez
@HolaLingua
@HolaLingua 9 ай бұрын
Hola, - Chia động từ ổn rồi. - Danh từ về Gia đình: Có từ riêng để chỉ "bố mẹ chồng" đó nên bạn thử tìm coi nhé. - Giờ cũng ổn áp nha. Chữa bài kiểu này kể cũng nhàn, hì.
@hangbui9030
@hangbui9030 9 ай бұрын
@@HolaLingua hì, cảm ơn cô giáo nhé. Mong một ngày được viết cái bình luận bằng tiếng Tây Ban Nha.
@HolaLingua
@HolaLingua 9 ай бұрын
@@hangbui9030 mạnh dạn chém gió trên này là thoải mái comment tiếng Tây luôn ấy. Vale~~~
@hangbui9030
@hangbui9030 9 ай бұрын
Hì, tại giờ không đủ trình ấy cô giáo. Ráng nhớ nghĩa các từ vựng trong bài thôi cũng gian nan rồi. Nên toàn đặt câu dễ dễ, hehe
@HolaLingua
@HolaLingua 9 ай бұрын
@@hangbui9030 Nếu mà sắp xếp được thời gian thì 8/1 này bắt đầu 1 lớp mới học từ đầu và thiên về giao tiếp. Tham gia được cùng thì chúng ta có thể chém sai thành đúng á
@bellezadeuniverso11
@bellezadeuniverso11 7 ай бұрын
necesitar là gì v ạ=)
@HolaLingua
@HolaLingua 7 ай бұрын
bạn có thấy nó hơi hơi giống từ "necessary" trong tiếng Anh không ạ?
@DiHoàng-d5w
@DiHoàng-d5w 6 ай бұрын
Alo cô ơi
@HolaLingua
@HolaLingua 6 ай бұрын
Dạ em đã trả lời anh qua Zalo và Fanpage rồi đó ạ. Có gì anh check giúp em nhé.
@pupuchachaO2412
@pupuchachaO2412 Жыл бұрын
A/ CHIA ĐỘNG TỪ : 1. Esperar : espero / esperas / espera / esperamos / esperáis / esperan 2. Preguntar : pregunto / preguntas / pregunta / preguntamos / pregunáis / preguntan 3. Comprender : comprendo / comprendes / comprende / comprendemos / comprendéis / comprenden 4. Descubrir : descubro / descubres / descubre / descubrimos / descubrís / descubren 5. Inscribir : inscribo / inscribes / inscribe / inscribimos / inscribís / inscriben B/ TỪ VỰNG : 1. La esposa 2. El marido 3. La nuera 4. El yerno 5. El bebé C/ CẤU TRÚC HỎI GIỜ : 1. Es la una y diez 2. Son las cinco menos cinco 3. Son las cuatro menos cuarto 4. Son las siete y media 5. Son las doce y cuarto 6. Son las tres menos veinte 7. Es la una menos veintecinco 8. Son las once y veintecinco 9. Son las dos y nueve 10. Es la una en punto Em gửi bài cho chị ạ.
@HolaLingua
@HolaLingua Жыл бұрын
Hola em nè. Đang đọc phần cấu trúc hỏi giờ, đến câu thứ 4 tưởng em định viết "Son las siete y siete" luôn ý chứ. À mà 20 là "veinte" nhưng từ 21 trở đi thì mình là "veinti+số". Ví dụ: 25 = veinticinco nha.
@pupuchachaO2412
@pupuchachaO2412 Жыл бұрын
@@HolaLingua Dạ em cảm ơn chị ạ , em sửa lại bài ạ . 7. Es la una menos veinticinco 8. Son las once y veinticinco
@katienv2413
@katienv2413 7 ай бұрын
Bài 1: Chia 5 động từ ở các ngôi tương ứng - Partir (Parto, Partes, Parte, Partimos, Partís, Parten) - Vender (Vendo, Vendes, Vende, Vendemos, Vendéis, Venden) - Practicar (Practico, Practicas, Practica, Practicamos, Praticáis, Practican) - Escribir (Escribo, Escribes, Escribe, Escribimos, Escribís, Escriben) - Beber (Bebo, Bebes, Bebe, Bebemos, Bebéis, Beben) Bài 2: 5 từ chỉ quan hệ gia đình - El sobrino: nephew - La sobrina: niece - El manido: husband - La esposa: wife - La hermana mayor: older sister Bài 3: ¿Qué hora es? - 06:25 son las seis veinticinco - 07:49 son las siete y cuarenta y nueve/ son las ocho menos once - 01: 22 es la una y veintidós - 03:35 son las tres y treinta y cinco/ son las cuatro menos veinticinco - 05:20 son las cinco y veinte - 09:12 son las nueve y doce - 10:40 son las dies y cuarenta/ son las once menos veinte - 01:52 es la una y cincuenta y dios/ son las dos menos ocho - 04:15 son las cuatro y quince/ cuarto - 08:27 son las ocho y veintisiete
@HolaLingua
@HolaLingua 7 ай бұрын
Ui sao giờ tui mới thấy mấy bình luận bài tập siêu có tâm này nhỉ. Nay check lại mới thấy miss quá trời. Bài tập làm rất chi tiết. Chỉ có 1 vài lỗi nhỏ, chắc do typing: - Chồng: marido (không phải chữ N ạ) - Số 10: diez (chữ Z, không phải chữ S nha) - Số 2: dos - 6:25 thiếu chữ "y" nha.
@nothinhere5444
@nothinhere5444 3 ай бұрын
chi giang hay qua a:DD cuon qua
@HolaLingua
@HolaLingua 3 ай бұрын
Cảm ơn lời khen của bạn nha. Những lần đầu còn nhiều thiếu sót. Mong các bài sau mọi người xem vẫn thấy hay.
escape in roblox in real life
00:13
Kan Andrey
Рет қаралды 83 МЛН
отомстил?
00:56
История одного вокалиста
Рет қаралды 7 МЛН
Phát Âm các Nguyên Âm | Học Tiếng Tây Ban Nha với Juan Nguyễn
5:47
Học Tiếng TÂY BAN NHA với Juan Nguyễn
Рет қаралды 36 М.
01 La llegada de Sam - Sam xuất hiện
24:25
Lingolia Bit
Рет қаралды 35 М.
Phát Âm các Phụ Âm dễ | Học Tiếng Tây Ban Nha với Juan Nguyễn
9:58
Học Tiếng TÂY BAN NHA với Juan Nguyễn
Рет қаралды 9 М.
Bảng Chữ Cái Chuẩn | Học Tiếng Tây Ban Nha với Juan Nguyễn
6:23
Học Tiếng TÂY BAN NHA với Juan Nguyễn
Рет қаралды 86 М.
Phát Âm Chữ C & Z | Học Tiếng Tây Ban Nha với Juan Nguyễn
3:52
Học Tiếng TÂY BAN NHA với Juan Nguyễn
Рет қаралды 15 М.
escape in roblox in real life
00:13
Kan Andrey
Рет қаралды 83 МЛН