Рет қаралды 52,178
Từ vựng N3 + N2 thầy Dũng Mori + cô Thanh Mori
Cách sử dụng từ vựng 年上、年下, 仲がいい・悪い, 仲直りをする
1. 年上
Ý nghĩa: người hơn tuổi
ズン先生は私の十歳年上だね
2. 年下
Ý nghĩa: người kém tuổi
ギアーさんは私より十歳年下だね
3.仲
仲がいい = 仲良し
Ý nghĩa: thân thiết
仲が悪い
Ý nghĩa: ghét nhau
+仲直り
Ý nghĩa: làm lành