Học từ vựng tiếng Trung Hán ngữ 2- Bài 25

  Рет қаралды 11,194

TIẾNG TRUNG GIA HÂN

TIẾNG TRUNG GIA HÂN

Күн бұрын

Пікірлер: 29
@senpham5485
@senpham5485 4 жыл бұрын
Cảm ơn cô nhiều. Bài giảng rất hay, hứng thú học bài.
@thuytangba7434
@thuytangba7434 4 жыл бұрын
em rất thích học và nghe những chương trình giảng dạy của cô , thường hay tải về để có thời gian là học cô giảng hay lắm , hy vọng cô có nhiều video nữa nhé , 非常感谢老师
@MANHNGUYEN-qw7oo
@MANHNGUYEN-qw7oo 3 жыл бұрын
Bài tập 25 zhùshì 1你看他太极拳打得怎么样? 2 打得还可以。 1他汉语说得还可以。 -他说汉语说得还可以。 2 这个房子还不错👍。 fángzi 3 爸爸妈妈身体还好。 * 4 ngữ pháp 1 A 你每天起得早不早? B我每天起得很早。 2 A她太极拳打得怎么样? B打得很不错👍。 她太极拳打得很不错。 3 A她说汉语说得好吗? - 她汉语说得好吗? B说得很好。 -她说汉语说得很好。 4 他喝啤酒喝得很多。 -他啤酒喝得很多。 DẠNG PHỦ ĐỊNH 5 A你星期天起得早吗? B不早。 我星期天起得不早。 6 A你汉语说得怎么样? B我汉语说得不好。 7 A 他汉字写得好不好? B不好。 他汉字写得不好。 Dạng chính phả . 8 你今天起得早不早? 9 她汉语说得好不好吗? Dạng động từ li hợp (động tân) 10 他打太极拳打得怎么样? 11 他说汉语说得很好。 TRONG GIAO TIẾP THỰC TẾ THÀNH CÂU CHỦ VỊ 1 他打太极拳打得很好。 =》 他太极拳打得很好。 2 她说汉语说得很好。 =》 她汉语说得很流利。 5 Ngữ âm BNTT thường được đọc nhấn mạnh. 老师说得很清楚。 清楚qīngchǔ。 她教得很好。 麦克 跑步跑得很快。 麦克màikè 6 LUYỆN TẬP 1 流利 努力 表演 表扬biǎoyáng 节目 觉悟 juéwù 进步 幸福xìngfú 哪里 那里 跑步 报复bàofù 2 世上无难事 shì shàng wú nán shì。 只怕有心人。 zhǐ pà yǒu xīn rén 。 欲穷千里目。 yù qióng qiān lǐ mù 。 更上一层楼。 gèng shàng yì céng lóu。 3 为学习汉语。 为练习书法。 为练习打太极拳。 - [x] 坚持✊ 学习 - [x] 坚持锻炼 - [x] 坚持练习 - 这么便宜 - 这么容易 - 这么难 - 这么努力💪 - [x] 怎么这么便宜。 - [x] 怎么这么难。 - [x] 怎么这么容易。 - [x] 怎么这么努力💪 - 学得怎么样 ? - 说得怎么样? - 写得怎么样? - 唱得怎么样? - [x] 读得很快 - [x] 打得很好 - [x] 做得很对。 - [x] 表演得很好 - [x] 表演biǎoyǎn - 说得很流利 - 唱得很好 - 写得很快 - 写得喝认真 - [x] 说得对不对 - [x] 唱的好不好。 - [x] 起得早不早 - [x] 睡得晚不晚? - 说得不对 - 唱得不好 - 起得不早 - 睡得不晚 2 bài tập thay thế 1 A 她学得好吗? B她学得很好 起得早 睡得晚 喝得多 打得好 跑得快 说得流利 2 A她说汉语说好不好? B说得很好。 他汉语说得喝好 - 发音发得准不准? - 打篮球⛹️‍♀️打得好不好? - 做练习做得认真不认真? - 说汉语说得流利不流利? - 写汉字写得快不快? - 唱歌唱得不好。 3 A 你汉字写得怎么样? B写得不太好。 我写汉字写得不太好。 歌 唱 好 汉语 说 流利 音 发 准 声调 说 对 太极拳 打 好 课文 读 流利 4 她 怎么学得这么好? - 说得这么流利 ? - 来得这么早? - 打得这么好? - 跑得这么好? - 写得这么好? - 到得这么好? 3 chọn từ thích hợp vào chỗ trống 1 她汉语 说 得很流利。 2 她怎么 学得这么好? 3 她非常努力💪,每天都起得很早,睡得很晚。 4 你最近进步很快。 5 她 太极拳打得怎么样? 6他们班汉语节目表演得非常好 7 我每天都坚持✊锻炼。 8 为学习汉语,她要去中国。 4 sắp xếp từ thành câu 1 他每天早上都起得很早。 2 他跑步跑得非常快。 3玛丽 中文歌唱得很不错。 4 他汉字写得很好。 5 我太极拳打得不太好。 6 她音发得很准。 5 điền hình dung từ vào chỗ trống thích hợp . 每天我们在公园得很高兴😊 1 他汉语说得很流利。 2 你太极拳打得不错。 3 这个音你发得不准。 4 他汉字写得很快。 5 你今天的练习 做得很好。 6 麦克 跑步跑得喝慢màn 7 她每天都来得很早。 8 这个包子她翻译得不对 6 nói theo bức tranh. 1 她 起床起得很早 她起床起得喝晚。 2 她 来教室来得很早。 他 来教室来得很晚。 3 他喝啤酒喝得很多。 他喝啤酒喝得很少。 4 他吃饺子🥟吃很多。 她吃饺子吃得喝少。 5 他写汉字写得不好。 他写汉字写得很好。 7 Hoàn thành hội thoại . A 你们学得快不快? B我们 学得不快。 A她汉语说得好不好? B她汉语说得不太好。 A 他跑步跑得怎么样? B她跑得不快。 A 他这个包子翻译得对不对? B他这个包子翻译得不对。 A 他昨天酒喝得多不多? B他昨天酒喝得 不太多。 A 你今天起得早不早? B我今天起得 不早。 A 你英语说得流利不流利? B我英语说得不流利。 8 sửa câu sai 1 她说汉语说得不太流利。 2 麦克跑步跑得非常快。 3 她每天吃饭吃得很少。 4田芳学习很努力💪, 她英语说得不错。 5 她每天起床起得很早。 6 老师说话说得比较快。 9 Diễn đạt thành đoạn 1 今天办公室的 李老师来找我。 2 她说, 电视台想请留学生去表演汉语节目。 3 问我愿意不愿意去? 4 我说, 我不想。 5 我汉语说得不太好,很多音发得不准,也不会表演节目。 6 我对老师说,玛丽行。 7 玛丽学得很好,她汉语说得很流利, 还会唱京剧。 8 听王老师说, 她京剧唱得很不错。 9 你让玛丽去吧。 10 老师问我玛丽愿意去吗? 11 我说 , 你跟她谈谈 12 我想她可能愿意。 Đoạn văn 2 1 今天上课的时候,老师问大家 2 毕业后打算做什么工作。 3 同学们多说了自已的打算。 4 爱德华àidéhuá 文章 wénzhāng 摄影 shèyǐng 照相 zhàoxiàng。 记者 jìzhě。 爱德华文章写得不做。 还喜欢摄影, 照相照得很好👌,他想当一个 记者。 5 李美淑 lí měi shū 李美淑 觉得在学校工作很有愿意,想当个老师。 6 律师lǜshi 玛丽想当律师。 7 麦克汉语写得很好, 他打算当翻译 8 山本 shānběn 父亲👨fùqīn 山本想到父亲的公司工作。 9 罗兰luólán 希望 xīwàng 大使馆 dàshíguǎn 秘书 mìshū 罗兰对秘书工作很感兴趣,他希望能去 大使馆 当秘书。 谢谢!
@ngocquynhnguyenle7894
@ngocquynhnguyenle7894 3 жыл бұрын
🌹🌹🌹🌹🌹谢谢老师。
@maithach8866
@maithach8866 4 жыл бұрын
Cảm ơn cô nhiều 😍😘
@thuyngo2592
@thuyngo2592 4 жыл бұрын
Mong bài cô đăng như con mong mẹ đi chợ về ý
@honghoang7328
@honghoang7328 4 жыл бұрын
bàu giảng hay lắm ạ
@ThuyNguyen-pb2gw
@ThuyNguyen-pb2gw 3 жыл бұрын
Sao cô ấy nói tiếng Anh lưu loát vậy?: 她怎么英语说得这么流利? Em viết như này có đúng ngữ pháp ko cô ơi
@phamkimngan301085
@phamkimngan301085 4 жыл бұрын
Cô cho em hỏi 嫁给 là kết hôn đúng không ạ?
4 жыл бұрын
Đúng rồi e nhé, được dùng cho người con gái lấy ai đấy.她嫁给中国人。Cô ấy lấy người Trung Quốc. Con trai lấy vợ ko dùng từ này, mà dùng 娶
@phamkimngan301085
@phamkimngan301085 4 жыл бұрын
@ em cám ơn Cô
@minhhuantrieu6106
@minhhuantrieu6106 4 жыл бұрын
谢谢你!
@hanhtram4335
@hanhtram4335 3 жыл бұрын
Từ 所以 phía trước có bắt buộc phải có dấu phẩy không cô
3 жыл бұрын
Có dấu phẩy e nhé
@Rongcon478
@Rongcon478 4 жыл бұрын
Không có phần ngữ pháp ạ
4 жыл бұрын
Ngữ pháp bên mình có dạy riêng ạ ❤️
@nhasachdidaz566
@nhasachdidaz566 4 жыл бұрын
谢谢老师
@ThuyNguyen-pb2gw
@ThuyNguyen-pb2gw 3 жыл бұрын
cô ơi cho em hỏi “Học từ mấy giờ đến mấy giờ?” là 从几点到几点上课?hay là 上课从几点到几点?vậy ạ? Em cảm ơn cô nhiều.
3 жыл бұрын
Chào em! Đáp án 1 chính xác hơn e nhé!
@ThuyNguyen-pb2gw
@ThuyNguyen-pb2gw 3 жыл бұрын
@ dạ em cảm ơn cô nhiều. Các bài giảng của cô rất hay, mong cô sớm ra thêm nhiều bài học mới của bộ giáo trình 6 quyển ạ ❤️
@thanhthao6336
@thanhthao6336 4 жыл бұрын
老师,我想问一个问题。在你的比如:" 你知道中国的哪些演员?", 那 我不懂 "哪些" 的位置。可以写如:" 你知道哪些中国的演员?" 吗? 多谢老师。
4 жыл бұрын
比如 là động từ, e muốn dùng danh từ thì dùng 例子,在你的例子里。 e có thể nói 你知道哪些中国演员? ở đây e ko cần 的nhé
@thanhthao6336
@thanhthao6336 4 жыл бұрын
@ Hihi cảm ơn cô đã sửa lỗi cho em ạ.
@thanhthao6336
@thanhthao6336 4 жыл бұрын
@ cô ơi, 2 cách này thì khác nhau như thế nào ạ? Cô phân biệt giúp em thêm với ạ
4 жыл бұрын
Dịch khác nhau 1 chút, ý nghĩa cũng giống nhau. Ví dụ: 你知道中国的哪些演员: bạn biết những diễn viên nào của Trung Quốc. 你知道哪些中国演员? dịch là bạn biết những diễn viên Trung Quốc nào?
@hanh693
@hanh693 4 жыл бұрын
bài của cô rất hay, khi nào có bài 26 vậy cô?
4 жыл бұрын
bài 26 chắc đầu tuần sau nha e! Tiếp tục ủng hộ cô và trung tâm để cô có thêm động lực làm nha em❤️❤️
@thuhienpham5952
@thuhienpham5952 4 жыл бұрын
Cô ơi, "động từ + shang( chữ thượng)" là biểu thị ý nghĩa gì ạ? Vd như" "ai shang ( chữ ái + chữ thượng ạ", "xihuan+ shang". Em cảm ơn cô nhiều ạ.
4 жыл бұрын
cái này biểu thị bắt đầu tiếp tục, 上 lúc này làm bổ ngữ kết quả hay dùng kết hợp 爱、喜欢、看 e nhé
Học từ vựng tiếng Trung Hán ngữ 2- Bài 26
24:33
TIẾNG TRUNG GIA HÂN
Рет қаралды 13 М.
Học từ vựng tiếng Trung Hán ngữ 3- Bài 33
30:51
TIẾNG TRUNG GIA HÂN
Рет қаралды 15 М.
Sigma girl VS Sigma Error girl 2  #shorts #sigma
0:27
Jin and Hattie
Рет қаралды 124 МЛН
진짜✅ 아님 가짜❌???
0:21
승비니 Seungbini
Рет қаралды 10 МЛН
Học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 2 (bài 25)
30:01
Tiếng Trung Ánh Dương
Рет қаралды 106 М.
300 từ vựng và mẫu câu HSK 3 trong TIẾNG TRUNG
1:36:12
Panda Studio
Рет қаралды 160 М.
Bảng tổng hợp phiên âm tiếng trung- Giáo trình Hán ngữ
20:26
Học từ vựng Hán ngữ 1- Bài 15 ( up lại)
15:07
TIẾNG TRUNG GIA HÂN
Рет қаралды 9 М.
Về Già, 3 Việc Trọng Đại Phải Làm Khi Còn Minh Mẫn!
16:50
Nét Đẹp Tuổi Xế Chiều
Рет қаралды 12 М.
Học từ vựng tiếng Trung Hán ngữ 2- Bài 23
26:41
TIẾNG TRUNG GIA HÂN
Рет қаралды 18 М.
Sigma girl VS Sigma Error girl 2  #shorts #sigma
0:27
Jin and Hattie
Рет қаралды 124 МЛН