Em theo dõi bài giảng của cô từ cuốn 1 tới cuốn 2 rồi. Cô giảng rất hay, dễ hiểu. Cảm ơn cô rất nhiều ạ.
@loanmai9850 Жыл бұрын
Hay quá
@ngophuongg4 жыл бұрын
cô giáo dạy online có tâm nhất mà mình biết
@Tiengtrunganhduong4 жыл бұрын
谢谢!❤️ chúc bạn học tốt tiếng Trung!
@hiwangg38044 жыл бұрын
E cảm ơn Cô nhiều. E chúc Cô và gia đình lời chúc sức khoẻ và mọi điều vui vẻ đến gia đình ạ.
@hongkim49475 жыл бұрын
Cô dạy rất hay giúp người học dễ hiểu. Em cám ơn cô rất nhiều ạ.
@nguyenthihuonggiang41722 жыл бұрын
Cảm ơn cô nhiều ạ. Rất dễ hiểu ạ.
@starjolly22232 жыл бұрын
我已经看完老师教的课文了。谢谢老师
@phuongchuong40774 жыл бұрын
Tất cả mọi like cho cô giáo
@ThuyJen5 жыл бұрын
Mong có nhiều người biết đến kênh của cô vì thực sự cô dạy quá hay luôn. Mong cô dạy hết 6 cuốn luôn. Mà trước tiên đang hóng cuốn 3. Mong cô có nhiều sức khoẻ, công việc và cuộc sống luôn như ý. Cám ơn cô và các video bài học của cô nhiều lắm ạ. Yêu cô:)))
@Tiengtrunganhduong5 жыл бұрын
谢谢!❤️
@Tiengtrunganhduong5 жыл бұрын
谢谢!❤️
@trangdinhthithuy97163 жыл бұрын
Nghe nhiều lần de nhớ và thuộc bài lắm cô ơi. Cảm ơn cô nhiều
@anhoai29253 жыл бұрын
Giọng cô hay qua.
@MaiVu-mb8qr3 жыл бұрын
Rất cảm ơn cô ạ.
@huynguyenthe5203 жыл бұрын
谢谢老师。 努力学习,天天向上
@dieuvuonghuyen34445 жыл бұрын
Giảng bai rat hay, de hiểu.cam on co nhiều nhe
@hiennguyenthithu50495 жыл бұрын
Cô ơi đăng nhiều vào nhé.em rất thích.thank cô nhiều ạ
@thuba913 жыл бұрын
Cảm ơn cô rất nhiều,em theo cô đến bài 29 rồi ạ
@JazzInTheAir_5 жыл бұрын
Hay quá cô ơi.mong cô ra quyển 3 nhé cô.quý cô.
@DungNguyen-lw5ug5 жыл бұрын
Rất hay và dễ hiểu
@ducngoc36045 жыл бұрын
Cảm ơn cô ạ!
@baobao31844 жыл бұрын
每天我都看课文的老师,以为太喜欢所以每天都看,感谢老师。我也有爱好看中国电影。。。
@PhuongTran-wn3bh5 жыл бұрын
nhìn thấy có bài cô giáo đăng là cả ngày rất vui vẻ...rất cảm ơn cô và chúc cô thật nhìu sức khỏe💗💗💗
@yenchi26583 жыл бұрын
特别谢谢老师
@thamvo7165 жыл бұрын
Hay quá. E chờ bài kế tiếp.
@vanvu38785 жыл бұрын
Đăng tiếp bài nữa nha cô
@wybgrainne22074 жыл бұрын
谢谢老师❤️
@hoanglong16755 жыл бұрын
Hay quá, cảm ơn cô
@lanthuy29875 жыл бұрын
Cô dạy hay quá
@tranchung89505 жыл бұрын
Hữu ích lắm cô! Cô dạy rất kỹ và dễ hiểu.Mong cô sẽ dạy tiếp cuốn 3 ạ.
@cyanraichii3 жыл бұрын
hay quá cô ạ! e cũng học đến bài 29 r
@ThanhPham-rb7pz5 жыл бұрын
Cô ơi, cô dạy cả hanz 3 nữa cô. Cô giảng rất hay ạ!!
@quangtan3026 Жыл бұрын
Cảm ơn cô giáo rất nhiều, bài giảng rất hay nhưng nét chữ hơi mờ và in trên nền màu nên rất khó đọc. Tốc độ cô giảng hơi nhanh nên nhiều chỗ phải tua lại nhiều lần. Rất cảm ơn cô và mong cô luôn khỏe, bình an và hạnh phúc.
@阮氏鮮-i8x4 жыл бұрын
Bài học hay quá ❤️❤️❤️
@karrywangjunkai09215 жыл бұрын
Cảm ơn cô nhiều ạ 非常谢谢你❤
@lamphuongnguyen12245 жыл бұрын
Yêu cô quá cô ơi😻😻😻😻
@dungphan83235 жыл бұрын
Hóng bài Cô dữ lắm.. ...
@vietanhphung55614 жыл бұрын
cám ơn cô rất nhiều.Hic bài dài quá
@Tiengtrunganhduong4 жыл бұрын
加油! cố lên! Chúc em học tốt nhé!
@letsmile22053 жыл бұрын
谢谢老师 ❤❤❤
@khanhanh7226 Жыл бұрын
😊😊😊😊
@phungtu81245 жыл бұрын
谢谢 老师
@hoctiengtrungchobe13275 жыл бұрын
这么好的片子,谢谢
@tinhuynh58475 жыл бұрын
Hay quá cô ơi. Mong cô dạy đến Quyển 3 luôn ạ .. 謝謝老師 !
@thithuocle68365 жыл бұрын
Hay lắm ạ, cảm ơn cô rât nhiều
@HUYVU-em9zd4 жыл бұрын
Bài học rất hay cảm ơn cô 🥰
@lethanhtrung88885 жыл бұрын
xem bao nhiêu giáo viên thấy mỗi cô là hay nhất
@nhungoc50155 жыл бұрын
Hay quá cô ạ
@wenxingting45915 жыл бұрын
Phải là 打开门 dung ko Cô oi
@MANHNGUYEN-qw7oo3 жыл бұрын
第二十九。 我都做对了。 wǒ dōu zuò duì le。 1考试 kǎoshì 你什么时候 考试? nǐ shénme shíhou kǎoshi。 汉语水平考试HSK hànyǔ shuǐpíng kǎoshi 2 题 tí 4 道dào 一道题 。yídàotí 3 完wán 做完 。zuòwán 5 成绩 chéngjì 学习成绩 。xuéxí chéngjì。 工作成绩。gōngzuò chéngjì。 6 句子jùzi 个 这个句子。 zhège jùzi 这个句子很有意思。 zhège jùzi hěnyǒu yìsi 7 干什么? gànshénme 8 看见 kànjiàn 9 词 cí 个 一个词。yíge cí 10 糟糕 zāogāo 11 成 chéng 12 回信 huí xīn 给妈妈回信 。 gěi māma huíxīn 13 故事gùshi 一个故事 。yíge gùshi 讲一个故事 。jiǎng yíge gùshi。 14 有意思 yǒuyìsi 这本书很有意思。 zhè běn shū hěn yǒuyìsi 15 页yè 第一页 dìyīyè 第十页 dìshíyè。 16 笑xiào 哭kù 17 会话huìhuà 18 念niàn。= 读 dú 念经 niànjīng 念课文= 读课文 。 niànkèwén= dú kèwén。 请你念课文。 qíngnǐ niàn kèwén 19 答 = 回答 húidá 问答 wèndá 20 办法 bànfǎ 好办法 .hǎo bàngfǎ 21 合上 héshàng 请把书合上。 qíng bǎ shū héshàng。 合上书 。héshàngshū 22 听见 tīngjiàn 23 打开 dǎkāi 打开门 。dǎ kāi mé 。 打开灯。 tǎ kāi dēng 打开空调。 dǎkāi kōngtiáo 24 作业zuòyè 做作业。zuò zuòyè 25 熟 shú chín , quen, thuộc 饭熟了 。fànshúle 面熟 。miànshú 他很面熟。tā hěnmiànshú。 26再 zài 请再说一遍。 qǐng zài shuō yíbiàn。 TỪ VỰNG TRỌNG TÂM 🎯 1 干gàn làm , hỏi lý do, mục đích . 做,当, vd 干什么 ? gàn shénme 干吗 。 gànmǎ 干活 gànhuó. Lao động ,mưu sinh. 你来找我干什么? nǐ lái zhǎowǒ gànshénme? 2 糟糕 zāogāo。hỏng, gay go Vd 糟糕 我忘钱包了。 zāogāo wǒ wàng dài qián bāole 这是糟糕的一天。 zhège cāogāo de yìtiān 你不能来真是太糟糕了 。 nǐ bùnéng lái zhēn shì tài cāogāo le。 NGỮ PHÁP BỔ NGỮ KẾT QUẢ .: là thành phần đứng sau động từ , dùng biểu thị kết quả thực hiện của động tác . KHĂNGĐINH V+ BNKQ+ (了) vd 他做完作业了。 tā zuò wán zuòyè le 我看见玛丽了。 wǒ kàn jiàn mǎlì le PHỦ ĐỊNH 没( 没有)+ V+ BNKQ 我没有答对。 wǒ mèiyǒu dá duì。 答对 dáduì。 这件衣服没洗干净 。 zhè jiàn yīfu méi xǐ gàn jìng。 DẠNG NGHI VẤN V+ BNKQ+ 了没有/了吗? vd A 你听懂老师的话了没有? nǐ tīngdǒng de huà le méi yǒu? B听懂了。tīngdǒng le ĐỘNG TỪ MANG TÂN NGỮ V+ BNKQ + O 我做错了两道题。 wǒ zuò cuò le liǎng dào tí 我没看见 你的词典 。 wǒ méi kànjiàn nǐde cídiǎn BỔ NGỮ KẾT QUẢ THƯỜNG DÙNG 1 完 wán 看完 kànwán 做完 zuò wán 洗完 xǐ wán 说完 shuō wán 介绍完... jièshào wán 2 懂 dǒng 看懂 kàndǒng 看懂这本书。 kàn dǒng zhè běn shū。 听懂 tīngdǒng 听懂老师的话。 tīngdǒng lǎo shī de huà 。 3 见 jiàn 看见 kànjiàn 听见 tīngjiàn 你听见我的说话吗? nǐ tīngjiàn wǒ shuō de huà ma 4 开 kāi sau khi động tác thực hiện , sự vậy từ trang thái đóng , tiếp xúc chuyển sang trang thái mở . 打开门。dǎ kāi mén 开开窗户。 kāikāi chuānghù cửa sổ 张开嘴 zhāngkāi zuǐ miệng 拉开门 lā kāi men 打开灯 dǎ kāi dēng 打开空调 dǎ kā kōngtiáo 5 上 shàng Kết quả sau khi thực hiện động tác là hai sự vật tiếp xúc nhau . 关上门 guān shàngmén 拉上窗帘 lā shàng chuānglián。 rèm 合上书 hé (gấp ) shàngshū 关上空调 guānshàng kōngtiáo 关上灯 。 guān shàng dēng。 * kết quả thực hiện động tác là một sự vật được lưu lại trên một sự vật khác . 请在这里写上你的名字。 qǐng zài zhèli xiě shàng nǐ de míng zi。 你穿上这件大衣吧。 nǐ chuānshàng zhèjiàn dǎyī ba 大衣dǎyī。 6 到 dào kể quả động tác đạt được mục đích. 找到 zhǎodào 买到 mǎidào 得到 dédào 我找到词典了。 wǒ zhǎo dào cídiǎn le * Thông qua động tác sự vật dạy tới một địa điểm ,Mốc nào đó . 回到家 huí dào jiā 。 学到第29 课。 xué dào dì 29 kè。 翻到 fāndào /lật tới 翻到第190 页 fāndào dì 190 yè。 * động tác duy trì tới thời điểm nào đó . 他们学到十一点才下课 。 tā men xuédào shí yīdiǎn cái xiàkè。 昨天 她睡到九点才起床。 zuótiān tā shuìdào jiǔdiǎn cái qǐchuáng。 7 成 chéng thành , sang Kết quả thực hiện động tác là sự vật được thấy đổi từ trạng thái này sang trang thái khác . Vd 翻译成越南语 fānyì chéng yuènán yǔ。 “ 是不是” 他总说成“ 四 不四” “shìbúshì” tāzǒngshuō chéng “ sìbúsì” kànchéng 看成 8 给gěi Kết quả là sự vật được chuyển giao từ người này sh anh người khác . 借给 jiègěi 他借给我 100 块 tā jiè gěi wǒ 100 kuài。 他送给 我一件礼物 🎁。 tā sòng gěi wǒ yíjiàn lǐwù 还给 huángěi。 递给 dì给。 đưa cho ai cái gì . 他递给我一个手机。 tā dì gěi wǒ yíge shǒuji 交给jiāogěi , nối cho , giao cho. 交给老师作业 jiāo gěi lǎoshī zuòyè。 Một số động từ khác làm bộ ngữ kết quả. 好, 对, 错, 熟,早, 完 他又来晚了 。 tā yòu lái wǎnle 你打错电话了 。 nǐ dǎ cuò diàn huà le 我还没做好饭。 wǒ hái méi zuò hǎofàn。 BÀI KHOÁ 1 我 都做对了 。 wǒ dōu zuò duì le A 你今天考得怎么样 ? nǐ jīn tiān kǎo de zěnme yàng? B这次没考好。 题太多了 , 我没有做完。 你做完了没有? zhècì méi kǎo hǎo 。tí tài duōle wǒ méi yǒu zuò wán 。 nǐ zuò wán le méiyǒu? A1我都做完了, 但是没都做对 wǒ dōu zuò wán le, dànshi méi dōu zuò duì。 2 做错了两道题,所以成绩不会太好。 zuò cuò le liǎng dàotí,suǒyǐ chéng bú huì tài hǎo。 B1语法题不太难,我觉得都做对了。 yǔ fǎ tí bú tài nán, wǒ jiéde dōu zuò duì le。 2 听力比较难, 很多句子 我没听懂。 tīng lì bǐ jiào nán, hě duō júzi wǒ méi tīng dǒng 。 A 我也不知道 做对了没有。 我的词典呢? wǒ yě bú zhī dào zuò duì le méi yǒu 。 wǒ de cí diǎn ne? B我没看见你的词典 。 你找词典干什么? wǒ méi kànjiān nǐ de cídiǎn。 nǐ zhǎo cídiǎn gǎnshé me? A1 我查一个词, 看看写对了没有。 wǒ chá yí gè cí , kànkàn xiě duì le méiyǒu 。 2 糟糕, 写错了 , 是这个“得” ,我写成这个“ 的” 了。 cāogāo , xiě cuò le , shì zhè ge “得”, wǒ xiě chéng zhège “的” le 。 B1 别查了 , 休息休息吧。 bié chá le , xīuxi xīuxi ba。 2 快打快电脑, 看看你买的电影光盘吧。 kuài dǎ kuài diàn nǎo ,kànkàn nǐ mǎi de diàn yǐng guāngpán ba。 A 我的衣服还没有洗完呢, 还得给我妹妹回信。 wǒ de yīfu háiméiyǒu xǐ wǎn ne,háidegěi wǒ mèimèi huíxīn B看完电影才洗吧。 kàn wàn diànyǐng cái xǐ ba BÀI KHOÁ 2 看完电影再做作业 1 吃完晚饭, 我和玛丽 回到宿舍。 2玛丽说, 田芳借给他了一本书 3 书里都是小故事, 和有意思。 4 我问他, 你看完了没有。 5 他说, 还没看完呢, 才看到三十页。 6 我问玛丽 :“ 都看懂了吗?” 7 他回答:“ 有的看懂了,有的没看懂。” 8 “可以让我看看吗? ” 9 “当然可以.” 10 我看了两个故事, 我觉得很有意思。 11 看到有意思的地方 , 就想笑。 12 我对玛丽说:“ 咱们可以用这些故事练习回话.” 13 玛丽说“怎么练习?” 14 “ 我念完一个故事, 问你几个问题 , 看能不能答对 ; 15 你念完一个故事 , 他问我几个问题,卡能不能笑对。” 16 玛丽说“这是个好办法” 17 我念了一个故事 , 玛丽听懂了 。 问了她五个问题, 她都笑对了。 18她念了一个故事, 合上书, 问我听懂了没有。 19 我说有的地方买听懂。 20 他打开书, 又念一遍,我才听懂 22她也问了五个问题, 我答对了四个,打错了一个。 23 我们还没有练习完, 就安娜在门外叫我们。 我开开门问她。“有什么事? 24 晚上礼堂有电影, 我们看了? 什么电影 25 是个旧电影 , 我不知道叫什么名字 。 26 田芳说这个电影非常好。 27 想看。 但是我今天的工业还没有做完呢. 课文也堵得不太熟。 28 安娜说: 我也没做完呢, 看完电影再做呢.说完, 我们三个就 去礼堂看电影了。 我们看到几点才来玩。 九点半我才开始做作业。 做作业已经十点半了。 LUYỆN TẬP 1. 外边风很大, 关上窗户吧。 chuāngku 2 你看见田方了没有? 3 你说得太快, 我没听懂。 4 请你把课文翻译成越南语。 5 他借给我一本小说。
Cô giáo cho em hỏi,vì sao người đài loan đều gọi con gái là 干,có nghĩa là gì vậy ạ
@下雪了-t7s3 жыл бұрын
干 :làm , hỏi lý do mục đích . Không kết hợp với tân ngữ phía sau Có 1 số cấu trúc nhất định : 干什么?
@tracymimi85314 жыл бұрын
Cô ơi cho em hỏi câu ví dụ trên là 我做错了两道题 là tôi đã làm sai 2 câu hỏi, chữ 了 là tt động thái chỉ hđ đã xảy ra, em có thể thêm chữ 了 ngữ khí vào cuối để thành tôi đã làm sai 2 câu "rồi" thì ý nghĩa của chữ "rồi" này là gì ạ hay cùng ý nghĩa với chữ le kia cùng chỉ sự việc đã xảy ra. Cảm ơn cô ạ, em đã học bài trước rồi nhưng vẫn chưa thông suốt lắm ♥️
@huehihi9754 жыл бұрын
huhu mình cungx không hiểu chỗ này
@tracymimi85314 жыл бұрын
@@huehihi975 gặp nhiều lần sẽ nhớ bạn nhé, mình đã hiểu rồi 加油 ❤
@huehihi9754 жыл бұрын
bạn có thể giảng lại hộ mình được k, vì sao câu đó lại có chữ lơ ở giữa mà k phải cuối, trongkhi bình thường thì chữ lơ ở cuối ạ
@tracymimi85314 жыл бұрын
@@huehihi975 chữ 了 sau động từ là trợ từ động thái chỉ động tác đã xảy ra rồi nên nhất định phải có nhé. Còn chữ 了 cuối câu là trợ từ ngữ khí (trợ từ ngữ khí theo mình thêm vào để câu trôi chảy hơn thôi nên k cần thêm cũng được). Ví dụ cho bạn câu "Tôi đã ăn cơm rồi" thì chữ đã tương ứng với chữ 了 đầu tiên, còn chữ rồi tương ứng với chữ 了 sau. Bạn có thể nói thành Tôi đã ăn cơm cũng được nhưng sẽ hơi thiếu tự nhiên. Nói vậy bạn hiểu k, chỗ nào chưa rõ thì hỏi mình chỉ tiếp 😊
@huehihi9754 жыл бұрын
@@tracymimi8531 hi cảm ơn bạn nhé
@mkvo58632 жыл бұрын
love
@xuanlocpham67653 жыл бұрын
Mọi người cho t hỏi chút. Cô viết 打开们 là nhầm đúng ko
@AntGi-y1t Жыл бұрын
Yes
@AntGi-y1t Жыл бұрын
,打开门
@baobao31844 жыл бұрын
我吃两碗饭了,我饱了。。
@thamvo7165 жыл бұрын
Tôi để quên ví tiền ở nhà. 我忘记了家里的钱包。đúng ko cô?
@Tiengtrunganhduong5 жыл бұрын
Câu này ng Trung Quốc thường nói 我把钱包忘在家里了
@VyNguyen-fz7rl5 жыл бұрын
Học cái này mình nói được tất cả người tq và Đài Loan luôn hả lão sư???
@Tiengtrunganhduong5 жыл бұрын
Đúng nhé. Chỉ khác ở chữ hán
@VyNguyen-fz7rl5 жыл бұрын
@@Tiengtrunganhduong Xie Xie lão sư.
@下雪了-t7s3 жыл бұрын
干什么 ? Mục đích ,lý do 一个词 一个句子 一个故事 这本书很有意思 第四页 绘话 念 đọc lẩm nhẩm , có thể bằng 读 问答 好办法 合上书 做作业 饭暑了 他很面熟 请再说一遍