1) Bài hát “ Hai yorokonde ” Dưới đây là phiên âm tiếng Nhật sang tiếng Việt cùng với phần dịch nghĩa sang tiếng Việt và tiếng Anh cho mỗi câu: "はい喜んで (Hai yorokonde)" Phiên âm: Hai yô rô kôn đê Dịch nghĩa: Vâng, tôi vui lòng. English: Yes, I'm happy to. "あなた方のため (Anata kata no tame)" Phiên âm: A na ta ka ta nô ta mê Dịch nghĩa: Để dành cho các bạn. English: For your sake. "はい謹んで (Hai tsutsunde)" Phiên âm: Hai tsu tsưn đê Dịch nghĩa: Vâng, tôi thành kính. English: Yes, I humbly. "あなた方のために (Anata kata no tame ni)" Phiên âm: A na ta ka ta nô ta mê ni Dịch nghĩa: Để phục vụ các bạn. English: To serve you. "差し伸びてきた手 (Sashinobite kita te)" Phiên âm: Sa shi nô bi tê ki ta tê Dịch nghĩa: Bàn tay đã vươn ra. English: The hand that reached out. "さながら正義仕立て (Sanagara seigi shitate)" Phiên âm: Sa na ga ra sê gi shi ta tê Dịch nghĩa: Như thể đã được tạo ra từ chính nghĩa. English: As if tailored from justice. "嫌嫌で生き延びて (Iya iya de ikinobite)" Phiên âm: I ya i ya đê i ki nô bi tê Dịch nghĩa: Sống trong sự miễn cưỡng. English: Surviving with reluctance. "わからずやに盾 (Wakarazu ya ni tate)" Phiên âm: Wa ka ra zư ya ni ta tê Dịch nghĩa: Làm lá chắn cho những người không hiểu. English: Shielding those who do not understand. "はい喜んであなた方のために (Hai yorokonde anata kata no tame ni)" Phiên âm: Hai yô rô kôn đê a na ta ka ta nô ta mê ni Dịch nghĩa: Vâng, tôi vui lòng phục vụ các bạn. English: Yes, I'm happy to serve you. "出来ることなら出来るとこまで (Dekiru koto nara dekiru toko made)" Phiên âm: Đê ki rư kô tô na ra đê ki rư tô kô ma đê Dịch nghĩa: Nếu có thể, tôi sẽ làm đến nơi đến chốn. English: If I can, I'll do it to the best of my ability. "後一歩を踏み出して (Ato ippo wo fumidashite)" Phiên âm: A tô i p pô ô fu mi đa shi tê Dịch nghĩa: Bước thêm một bước nữa. English: Take one more step forward. "嫌なこと思い出して (Iya na koto omoidashite)" Phiên âm: I ya na kô tô ô mô i đa shi tê Dịch nghĩa: Nhớ lại những điều không vui. English: Remember the unpleasant things. "奈落音頭奏でろ (Naraku ondo kanadero)" Phiên âm: Na ra kư ôn đô ka na đê rô Dịch nghĩa: Hãy cất lên điệu nhạc từ địa ngục. English: Play the music from the abyss. "もう一歩を踏み出して (Mou ippo wo fumidashite)" Phiên âm: Mô i p pô ô fu mi đa shi tê Dịch nghĩa: Hãy bước thêm một bước nữa. English: Step forward one more time. "嫌なこと思い出して (Iya na koto omoidashite)" Phiên âm: I ya na kô tô ô mô i đa shi tê Dịch nghĩa: Nhớ lại những điều không vui. English: Remember the unpleasant things. "鳴らせ君の3〜6マス (Narase kimi no 3~6 masu)" Phiên âm: Na ra sê ki mi nô sa n ~ rô ku ma sư Dịch nghĩa: Hãy vang lên từ 3 đến 6 ô của bạn. English: Let your 3 to 6 squares sound. …---… ( SOS ) "ギリギリダンスギリギリダンス (踊れ) (Giri giri dansu giri giri dansu (odore))" Phiên âm: Gi ri gi ri đan sư gi ri gi ri đan sư (ô đô rê) ( Nghe như Get it, get it done Get it , get it done ) Dịch nghĩa: Nhảy nhót hết sức mình (nhảy đi). English: Dance to the limit (dance). "ギリギリダンスギリギリダンス (もっと鳴らせ) (Giri giri dansu giri giri dansu (motto narase))" Phiên âm: Gi ri gi ri đan sư gi ri gi ri đan sư (mô tô na ra sê) Dịch nghĩa: Nhảy nhót hết sức mình (hãy vang lên thêm). English: Dance to the limit (let it sound more). "慣らせ君の病の町を (Narase kimi no yamai no machi wo)" Phiên âm: Na ra sê ki mi nô ya mai nô ma chi ô Dịch nghĩa: Hãy làm cho thành phố bệnh tật của bạn vang lên. English: Let your town of sickness ring out. "隠せ笑える他人のオピニオン (Kakuse waraeru tanin no opinion)" Phiên âm: Ka kư sê wa ra ê rư ta nin nô ô pi ni ôn Dịch nghĩa: Che giấu ý kiến của người khác một cách hài hước. English: Hide the humorous opinions of others. "うっちゃれ正義の超人たちを (Ucchare seigi no choujin tachi wo)" Phiên âm: Ụt cha rê sê gi nô chô jin ta chi ô Dịch nghĩa: Hãy xô đẩy những siêu nhân của chính nghĩa. English: Push away the superheroes of justice. "鳴らせ君の3〜6マス (Narase kimi no 3~6 masu)" Phiên âm: Na ra sê ki mi nô sa n ~ rô ku ma sư Dịch nghĩa: Hãy vang lên từ 3 đến 6 ô của bạn. English: Let your 3 to 6 squares sound. "怒り抱いても (Ikari daite mo)" Phiên âm: I ka ri đa i tê mô Dịch nghĩa: Dù mang trong mình sự tức giận. English: Even while holding onto anger. "優しさが勝つあなたの (Yasashisa ga katsu anata no)" Phiên âm: Ya sa shi sa ga ka tsư a na ta nô Dịch nghĩa: Sự dịu dàng của bạn sẽ chiến thắng. English: Your kindness will win. "欠けたとこが希望 (Kaketa toko ga kibou)" Phiên âm: Ka kê ta tô kô ga ki bô Dịch nghĩa: Những chỗ thiếu sót chính là hy vọng. English: The gaps are hope. “ Save this game Mr.A ” "救われたのは僕のうちの1人で (Sukuwareta no wa boku no uchi no hitori de)" Phiên âm: Sư ku wa rê ta nô wa bô kư nô ư chi nô hi tô ri đê Dịch nghĩa: Người được cứu chính là một người trong gia đình tôi. English: The one who was saved is "救われたのは僕のうちの1人で (Sukuwareta no wa boku no uchi no hitori de)" Phiên âm: Sư ku wa rê ta nô wa bô kư nô ư chi nô hi tô ri đê Dịch tiếng Việt: Người được cứu là một trong những người trong gia đình tôi English: The one who was saved is one person from my family "分かれ道思うがまま go to Earth (Wakaremichi omou ga mama go to Earth)" Phiên âm: Wa ka rê mi chi ô mô ga ma ma gô tủ ớt Dịch tiếng Việt: Con đường chia ly, cứ theo ý mình mà đi đến Trái đất English: The road of separation, go to Earth as you think "任せたきりワガママな言葉 (Makaseta kiri wagamama na kotoba)" Phiên âm: Ma ka sê ta ki ri wa ga ma ma na kô tô ba Dịch tiếng Việt: Gửi gắm những lời nói ích kỷ English: Entrusting selfish words "さぁ! 奏でろハクナマタタな音は (Saa! Kanadero hakunamatata na oto wa)" Phiên âm: Sa! Ka na đê rô ha kư na ma ta ta na ô tô wa Dịch tiếng Việt: Nào! Hãy cất lên những âm thanh Hakuna Matata English: Come on! Play the sound of Hakuna Matata "ギリギリダンスギリギリダンス (踊れ) (Giri giri dansu giri giri dansu (odore))" Phiên âm: Gi ri gi ri đan sư gi ri gi ri đan sư (ô đô rê) Dịch tiếng Việt: Điệu nhảy gấp gáp, điệu nhảy gấp gáp (nhảy lên) English: Tight dance, tight dance (dance) "ギリギリダンスギリギリダンス (もっと鳴らせ) (Giri giri dansu giri giri dansu (motto narase))" Phiên âm: Gi ri gi ri đan sư gi ri gi ri đan sư (mô tô na ra sê) Dịch tiếng Việt: Điệu nhảy gấp gáp, điệu nhảy gấp gáp (hãy vang lên nhiều hơn) English: Tight dance, tight dance (make it louder) "慣らせ君の病の町を (Narase kimi no yamai no machi wo)" Phiên âm: Na ra sê ki mi nô ya mai nô ma chi ô Dịch tiếng Việt: Hãy làm cho thành phố bệnh tật của bạn English: Make your town of illness "隠せ笑える他人のオピニオン (Kakuse waraeru tanin no opinion)" Phiên âm: Ka kư sê wa ra ê rư ta nin nô ô pi ni ôn Dịch tiếng Việt: Che giấu ý kiến của người khác để có thể cười English: Hide the opinions of others to laugh/-strong/-heart:>:o:-((:-h "うっちゃれ正義の超人たちを (Ucchare seigi no choujin tachi wo)" Phiên âm: Ụt cha rê sê gi nô chô jin ta chi ô Dịch tiếng Việt: Hãy đánh bại những siêu nhân chính nghĩa English: Defeat the righteous superheroes "鳴らせ君の3〜6マス (Narase kimi no 3~6 masu)" Phiên âm: Na ra sê ki mi nô sa n ~ rô ku ma sư Dịch tiếng Việt: Hãy vang lên, khu vực từ 3 đến 6 của bạn English: Ring out, your area from 3 to 6 "はい喜んであなた方のために (Hai yorokonde anata kata no tame ni)" Phiên âm: Hai yô rô kôn đê a na ta ka ta nô ta mê ni Dịch tiếng Việt: Vâng, tôi rất vui vì các bạn English: Yes, I'm happy for you all "出来ることなら出来るとこまで (Dekiru koto nara dekiru toko made)" Phiên âm: Đê ki rư kô tô na ra đê ki rư tô kô ma đê Dịch tiếng Việt: Nếu có thể, hãy làm đến mức có thể English: If possible, do it to the extent you can "はい謹んであなた方のために (Hai tsutsunde anata kata no tame ni)" Phiên âm: Hai tsu tsưn đê a na ta ka ta nô ta mê ni Dịch tiếng Việt: Vâng, tôi chân thành vì các bạn English: Yes, I sincerely do this for you all "鳴らせ君の3〜6マス (Narase kimi no 3~6 masu)" Phiên âm: Na ra sê ki mi nô sa n ~ rô ku ma sư Dịch tiếng Việt: Hãy vang lên, khu vực từ 3 đến 6 của bạn English: Ring out, your area from 3 to 6
@Obeoooeoo3 ай бұрын
Japanese teenager is so lucky🤌🏻 they can enjoy their hobbies after class😢😢 and we can’t It was a good performance 🎉🎉it will be the most unforgettable memories
@どぅりんАй бұрын
あなたも自分の好きな趣味をいっぱいできますように
@ふゆふゆ-e3y3 ай бұрын
めちゃうま
@samidaremona10283 ай бұрын
音が綺麗すぎる(温かみを感じます!)
@tttt-q1v12 күн бұрын
ありがとう!こっちのけんと!ありがとう!大阪桐陰高校!
@war-khang40583 ай бұрын
Hay quá đi.Bài hát hát tên là kocchi no kento. Tôi nghiện bài này rồi.Tôi đến từ vietnam , mặc dù không hiểu tiếng Nhật nhưng cảm giác rất hay và rất hào hứng khi nghe bài hát này Enak sekali. Lagunya berjudul kocchi no kento. Saya ketagihan dengan lagu ini. Saya berasal dari Vietnam, walaupun saya tidak mengerti bahasa Jepang, saya merasa sangat baik dan bersemangat ketika mendengarkan lagu ini. It's so good. The song is called kocchi no kento. I'm addicted to this song. I'm from Vietnam, even though I don't understand Japanese, I feel very good and excited when listening to this song. 「こっちのけんと」という曲がとてもいいです。私はこの曲にハマっています。私はベトナム出身ですが、日本語はわかりませんが、この曲を聴くととても気分が良くなり、興奮します。
@yuma-JapanАй бұрын
Bài hát này không phải là bài hát có nội dung "Kocchi no Kento" mà là bài hát có nội dung "Hai Yorokonde". ``Kocchi no Kento'' là người hát bài hát này. この曲は『こっちのけんと』と言う曲じゃなくて『はいよろこんで』と言う曲ですよ。『こっちのけんと』とはこれを歌ってる人です。
@war-khang4058Ай бұрын
@@yuma-Japan Lúc đầu tôi lộn . Nhưng về sau mới biết bài hát tên là "Hai yorokonde" ( "Yes,I pleasure/ Vâng tôi rất vui ) Cảm ơn bạn đã cho tôi thông tin chi tiết @yuma-Japan I got it wrong at first. But later I found out the song is called "Hai yorokonde" ( "Yes, I pleasure/ Yes, I am very happy ) Thank you for giving me the details @yuma-Japan 最初は戸惑いました。でも、後で曲名が「はいよろこんで」だと知りました。詳しく教えていただきありがとうございます。