べつべつ Riêng biệt それぞれ Mỗi いらいら Khó chịu, nóng giận つぎつぎ Tiếp theo どんどん Dần dần ますます Càng ngày càng ぎりぎり Gần, sát nút とうとう Cuối cùng わざわざ làm phiền, gây phiền いよいよ cuối cùng, đã đến lúc せいぜい tối đa, nhiều nhất có thể ぞくぞく liên tục, cái này sau cái kia いきいき sống động, sinh động ひとりひとり từng người, mỗi người いちいち từng thứ, từng việc ところどころ đây đó たまたま tình cờ, thỉnh thoảng もともと vốn dĩ ぶるぶる Lập cập たちまち Ngay lập tức しばしば rất thường xuyên (しばしば > たびたび > しょっちゅう=常に) たびたび hay, nhiều lần しょっちゅう luôn luôn, thường xuyên たまに thỉnh thoảng めったに hầu như không にこにこ・にっこり cười khúc khích, cười sung sướng にやにや・にやりと cười tủm どきどき・どきりと hồi hộp はらはら run rẩy(người), rung rung(vật) かんかん rực rỡ(ánh sáng), bực mình びしょびしょ・びっしょり ướt sũng うろうろ đi lung tung, đi xung quanh のろのろ chậm rãi, chậm như sên ふらふら chóng mặt, hay thay đổi ぶらぶら quanh quẩn, đung đưa (đồ vật)