Em cảm ơn anh đã làm những clip này cho người việt nam, nhờ xem những clip của anh em càng ngày càng hiểu tiếng nhật hơn ạ !!
@OKAJI_VN5 жыл бұрын
ありがとう♪ これからもよろしくお願いします( ´∀`)
@trunghieunguyen97825 жыл бұрын
@@OKAJI_VN em vẫn chưa đọc được tiếng nhật đâu !
@linhbao70155 жыл бұрын
Lần đầu tiên em xem video của anh em đã thấy thích giọng của anh, chiếc mặt nạ rất ấn tượng và tinh tế. Cách giải thích vấn đề rất dễ hiểu hữu ích và thân thương. Nói chung là anh rất đặc biệt và em thích tất cả các video của anh. Các youtuber khác có thể có video hay hoặc ko hay nhưng vì video của anh kết hợp các yếu tố trên nên video nào cũng đáng xem. Kiểu gì cũng sẽ biết từ, hoặc cách nói chuyện, cách dùng từ, các lưu ý, ... nói chung là rất hay . Em mong anh sẽ có nhiều follower like và share để kênh youtube của anh ngày càng phát triển! E cũng nghĩ a rất đẹp trai 🤣 🥰🇻🇳❤️☘️🌹👍
giọng ông này nghe nhẹ nhàng như diễn viên lồng tiếng anime mình hay xem
@NhiNguyen-iv9pu5 жыл бұрын
先生、ありがとうございます😊 本当に面白いです。
@namikosan37105 жыл бұрын
Haha nhờ sensei mà em mới biết cách phân biệt
@bowbe70035 жыл бұрын
ありがとう、非常に興味深いビデオ 🤘😝
@thienvukytien8925 жыл бұрын
先生はイケメンで、優しいですね。
@thaotran-ve3ms5 жыл бұрын
先生 「あいだ」と「あいだに」をつかいわけていただきませんか。
@luongvu59335 жыл бұрын
🎉🎉🎉Cả nhà cùng tham khảo, phân biệt và ôn lại 2 mẫu ngữ pháp N3 ~ あいだ、~ あいだに rất hay được DÙNG và dễ bị NHẦM này nhé! 🏵Cấu trúc ngữ pháp 1: ~ あいだ: Vている + あいだ Tính từ -i/ Tính từ-na な + あいだ Danh từ + の + あいだ Ví dụ: 1, 彼女を待っている間、スマホでゲームをしていました Tôi đã chơi game trong suốt khoảng thời gian đợi cô ấy 2, 昨日は、家にいる間、ずっと本を読んでいました Hôm qua, tôi đọc sách mãi ở trong nhà 3, 学校にいる間は、スマホを使ってはいけません Ở trường thì không được dùng điện thoại 🏵Cấu trúc ngữ pháp 2: ~ あいだに: Vる/ Vている/ Vない + あいだに Tính từ -i/ Tính từ-na な + あいだに Danh từ + の + あいだに Ví dụ: 1, 夏休みのあいだに練習しておいてくださいね Trong kì nghỉ hè tập luyện sẵn đi nhé 2, お母さんが出かけている間に、こっそりお菓子を食べた Tôi đã lén ăn kẹo trong lúc mẹ đi ra ngoài 3, 知らない間に、クレジットカードでたくさん買い物した Trong lúc không để ý, tôi đã lỡ mua quá nhiều đồ bằng thẻ tín dụng ❌Phân biệt ý nghĩa của 「あいだ」và 「あいだに」 「あいだ」nghĩa là trong suốt một khoảng thời gian nào đó, sự việc hay hành động gì diễn ra liên tục từ đầu đến cuối giai đoạn. 「あいだに」nghĩa là trong giới hạn một khoảng thời gian nào đó (nhưng trước khi thời gian đó kết thúc) có một sự việc, hay hành động gì đó mang tính khoảnh khắc xảy ra, không phải là hành động diễn ra liên tục. CHÚC MỌI NGƯỜI HỌC TỐT!!! ❤ ❤ ❤
@enthusiasticomnivores56345 жыл бұрын
あいだ and あいだに are during and between, respectively.
@PhuongHa-gp7le5 жыл бұрын
先生に会いたいです!
@mynhiduongthi49615 жыл бұрын
ありがとうございました😊!
@quynhlanle90945 жыл бұрын
sensei no koe ga hotondo suki desu ^.^
@dangliendanglien35405 жыл бұрын
先生、ありがとうございます👏👏👏
@hoabinhnguyen90985 жыл бұрын
先生、「と」「れば」「なら」について動画を作っていただけませんか?
@phongnguyenviet37675 жыл бұрын
せんせい。ありがとうございます。
@hanyunguyen35295 жыл бұрын
おかじ先生, trong video thầy nói hơi rối một chút nhưng video thầy giảng rất hay . おかじ先生、ありがとうございます( ^_^ )