Рет қаралды 14,353
#4500tuvungtiengtrungthongdung #tiengtrunggiaotiep #tiengtrung518
Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học các từ vựng sau đây:
粉干 fěn gān 粉乾 bún khô, bánh phở khô (dtu)
米粉 mǐfěn 米粉 bún (làm từ gạo) (dtu)
粉丝 fěnsī 粉絲 1. miến làm từ đậu xanh, khoai tây, khoai lang hoặc các loại hạt đậu (dtu); 2. fan hâm mộ (dịch âm từ từ fans trong tiếng Anh) (dtu)
黑粉 hēi fěn 黑粉 Anti-fan (dtu) ; Bệnh đốm đen ở cây trồng (dtu)
粉笔 fěnbǐ 粉筆 viên phấn, phấn viết (dtu)
粉末 fěnmò 粉末 bột, bụi (dtu)
粉色 fěnsè 粉色 hoặc: 粉红色 fěnhóng sè 粉紅色 màu hồng (dtu)
粉刷 fěnshuā 粉刷 quét, sơn (tường) (đtu)
粉刷匠 fěnshuā jiàng 粉刷匠 thợ quét sơn , thợ sơn tường (dtu)
粉碎 fěnsuì 粉碎 vỡ vụn, nát vụn, làm cho nát vụn ( ttu, đtu)
Cụm từ: 粉碎性骨折 fěnsuìxìng gǔzhé粉碎性骨折 gãy xương mảnh vụn (từ chuyên ngành y tế)