Giáo trình Hán ngữ 5 (bài 4): Lý tưởng 理想

  Рет қаралды 53,086

Tiếng Trung Ánh Dương

Tiếng Trung Ánh Dương

Күн бұрын

Tự học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới (bài 4): 理想 Lǐxiǎng: Lý tưởng
===
Tài liệu học tập:
Tải file pdf và mp3 giáo trình Hán ngữ 5 tại: bit.ly/2OcQbwc
Học tiếng Trung cơ bản: bit.ly/2RRMspB
Học tiếng Trung online: bit.ly/2Usb2lb
Thì tương lai trong tiếng Trung: bit.ly/2JHBy33
Học tiếng Trung chủ đề suy đoán: bit.ly/34Slp5b

Пікірлер: 36
@HoangNgaQuangNinh
@HoangNgaQuangNinh 11 ай бұрын
❤❤ e đã đỗ hsk 4 244đ nhờ xem kênh của cô. Bjo e tiếp tục chinh phục Hsk 5 ạ. Cảm ơn cô và chúc cô sức khỏe để chia sẻ kiến thức hay cho nhiều ng ạ
@MANHNGUYEN-qw7oo
@MANHNGUYEN-qw7oo 2 жыл бұрын
第四课 : 理想 lǐxiǎng。 Từ mới. 1 理想 lǐxiǎng (n, adj): lý tưởng , tốt , ước nguyện. ✅ 我一定要 把汉语学好, 实现自己 当翻译的理想。 wǒ yídìng yào bǎ hànyǔ xuéhǎo , shíxiàn zìjǐ dāng fànyì de lǐxiǎng。 Tôi nhất định học tốt tiếng Hán , thức hiện nguyện ước làm phiên của mình. . ✅ 这件事 办得和很理想。 zhè jiàn shì bàn dé hěn lǐxiǎng。 Việc này giải quyết thật lý tưởng. 2 当时 dāngshí (n) lúc đó , đương thời. ✅ 我当时就想, 学习中文, 将来当翻译怎么样? wǒ dāngshí jiù xiǎng, xuéxí zhōngwén, jiānglái dāng fānyì zěnme yàng ? Lúc đó thì tôi nghĩ, học tiếng trung , tương lai làm phiên dịch thế nào ? ✅ 当时的情景实在叫人害怕。 dāngshí de qíngjǐng shízài rén hàipà。 Cảnh tượng lúc đó thật khiến người ta sợ hãi. 3 对面 duìmiàn (n) trước mặt , đối diện . ✅ 他家就在我家对面。 tā jiā jiù zài wǒjiā duìmiān。 Nhà anh ở ngay đối diện nhà tôi. ✅ 对面的人是你的朋友吗? duìmiàn de rén shì nǐ de péngyǒu ma? Người đối diện là bạn của cậu à? 4 好像 hǎoxiàng (v) : hình như , giống như . * 好像+ v 。 ✅ 好像看出克我的心事, hǎoxiàng kàn chūle wǒ de xīnshì。 Hình như nhìn ra được tâm sự của tôi. ✅ 对不起 , 我好像忘了 什么。 duì bùqǐ , wǒ hǎoxiàng wàngle shénme。 Xin lỗi , tôi hình như quên cái gì. 5 所 suǒ ( lt) : cái , ngôi ... ✅ 这所房子🏠。 zhè suǒ fángzi。 Ngôi nhà này. ✅ 这套房子🏠 zhè tào fángzi。 ✅ 一所医院🏥。 yī suǒ yīyuàn。 Một bệnh viện. ✅ 一所大学。 yī suǒ dàxué。 Một trường đại học. 6 意义 yìyì(n) : ý nghĩa ( giá trị , tác dụng ) * 意思 yīsì(n) : nghĩa ( hay) ✅ 生活意义 。 shēnghuó yìyì ý nghĩa cuộc sống. ✅ 教育意义。 jiàoyù yìyì。 Ý nghĩa giáo dục. ✅ 有意义= 有意思。 yǒu yìyì= yǒu yìsì。 Có ta nghĩ ( có giá trị ) ✅ 这首歌很有 意义 /意思。 zhè shǒugē hěn yǒu yìyì/ yìsì。 Bài hát này rất có ý nghĩa. 7 成功 chénggōng (n, v) Thành công ✅ 一个人的成功主要靠自已。 yígè rén chénggōng zhǔyào kào zìyǐ。 Thành công của mỗi người chủ yếu dựa vào chính mình. ✅ 只要你努力坚持到底, 一定会成功。 zhǐyào nǐ nǔlì jiānchí dàodǐ , yídìng huì chénggōng。 Chỉ cần bạn chăm chỉ kiên trì tới cùng , nhất định sẽ thành công. 8 失去 shīqù ( v ) : mất * kết hợp danh từ cụ thể hoặc trừu tượng. ✅ 对学习, 对自己都失去了信心。 duì xuéxí, duì zìjǐ dōu shīqùle xìnxīn。 Đã mất hết lòng tin với học tập, về bản thân mình. ✅ 失去效力。 shīqù xiàolì。 Mất hiệu lực. ✅ 失去 知觉。 shīqù zhījué。 Mấy tri giác. ✅ 失去一只眼睛👁️。 shīqù yī zhī yǎnjīng。 mất một mắt. ✅ 失去了勇气。 shīqùle yǒngqì。 Mất Dũng khí. 9 取得 qǔdé (v):giành được. * kết hợp với danh từ trừu tượng. ✅ 怎么可能取得成功呢? zěnme kěnéng qǔdé chénggōng ne? Thì làm sao có thể có được thành công đây (chứ). ? ✅ 取得胜利。 qǔdé shènglì。 Giành được thắng lợi. ✅ 取得经验。 qǔdé jīngyàn 。 Giành được kinh nghiệm. ✅ 取得独立。 qǔdé dúlì。 Giành được độc lập. ✅ 取得 谅解。 qǔdé liàngjiě。 Giành được sự thông cảm. 10 可+ V : đáng.... ( adj) - 可笑 kěxiào:đáng cười. - 可爱 kě ài : đáng yêu. - 可怜🥺 kělián: đáng thương. - 可贵 kěguì: đắt. - 可靠 kě kào : đáng tin cậy. 11 付出 fùchū (v) trả giá , bỏ ra ( công sức). ✅ 要成功, 就必须付出艰苦的努力。 Yào chénggōng , jiù bìxū fùchū jiānkǔ de nǔlì Muốn thành công , thì nhất thiết phải bỏ ra sự nỗ lực và gian khổ. ✅ 他那样做要付出很大代价的。 tā nàyàng zuò yào fùchū hěn dà dàijià de。 Anh ấy làm như vậy phải trả giá rất lớn. ✅ 付出了生命。 fùchūle shēngmìng。 Trả giá bằng tính mạng. ❤️cách sử dụng từ vựng. ✅ 一点+ 也+ 不/没+ adj/V : một tý cũng ko ✅ 他对越南🇻🇳一点也不了解。 tā duì yuènán yīdiǎn yě bù liǎojiě。 Anh ấy không hiểu chút gì về Việt Nam 🇻🇳. ✅ 我一点也不忙, 但没时间陪您吃饭。 wǒ yīdiǎn yě bù máng , dàn méi shíjiān péi nín chīfàn。 Tôi không bận chút nào , nhưng không có thời gian đưa bạn đi ăn. 12 不过 búguò ( liên từ ) nhưng , có điều. * thường đứng ở vế thứ 2 biểu thị ý nghĩa chuyển ngoặt , nghĩa nhẹ hơn 但是。 ✅ 房间不大, 不过一个人够住了。 fángjiān bú dà , búguò yíge rén gòu zhùle。 Phòng không rộng , nhưng cũng đủ chỗ cho một người. ✅ 他们的希望只不过是妄想。 tāmen de xīwàng zhǐ búguò shì wàngxiǎng。 Hi vọng của họ chẳng qua là ảo tưởng mà thôi. 13 简直jiǎnzhí。 (phó từ ) : quả thực là , đến mức , tưởng chừng , dứt khoát , nhất quyết. * nhấn mạnh ý là hoàn toàn như thế ( có ý khoa trương ) * 简直 + V。 ✅ 他说的是什么? 我简直一点也听不懂。 tā shuō de shì shénme ? wǒ jiǎnzhí yīdiǎn yě tīng bù dǒng。 Anh ấy nói cái gì ? Tôi tưởng chừng như không nghe hiểu chút nào. ✅ 雨下得那么大, 你简直别回去了。 yǔ xià dé nàmme dà , nǐ jiǎnzhí bié huíqùle。 Mưa to vậy bạn nhất định đừng về. 14 当然 dāngrán : * đứng trước chủ ngữ ✅ 当然我不会离开你了。 dāngrán wǒ bú huì líkāi nǐle。 Đương nhiên là anh sẽ không rời xa em rồi. * dùng độc lập. ✅ 当然, 他对谁都很好。 dāngrán , tā duì shéi dōu hěn hǎo。 Đương nhiên rồi , anh ấy đối với ai đều tốt. * 当然+V ✅ 当然可以 dāngrán kěyǐ。 Đương nhiên là được rồi. ✅ 我当然 一个 好人。 wǒ dāngrán yíge hǎo rén。 Tôi đương nhiên là người tốt . * 当然 ( adj, phó từ ) ✅ 这是 当然的。 zhè shì dāngrán de。 Đây là điều đương nhiên. ✅ 理所当然。 lísuǒ dāngrán。 Là điều đương nhiên , tất nhiên , dĩ ngẫu , * 当然 ...., 不过 .... ✅ 这样当然好 , 不过会不会太麻烦你了。 zhèyàng dāngrán hǎo , búguò huì bú huì tài máfan nǐle。 Như vậy đương nhiên là tốt , nhưng có phiền bạn quá không. 15 从 cóng ( giới từ) : từ , từ trước tới nay. * 从+ 不/ 没 + V:từ trước đến nay vẫn (从来) ✅ 他从不吸烟🚬。 tā cóng bù xīyān。 Anh ấy chưa từng hút thuốc. ✅ 我以前从没来过中国, 这是第一次。 wǒ yǐqián cóng méilái guò zhōngguó , zhè shì dì yí cì。 Trước đây tôi ghé từng tới Trung Quốc 🇨🇳, đây là lần đầu tiên. 16 V1 + 着+ V1+ 着 (就)+ V2。 * biểu thị ý nghĩa động tác đang tiến hành có một động tác tiếp xảy ra đồng thời. ✅ 他说着说着突然笑了起来。 tā shuōzhe shuōzhe túrán xiàole qǐlái。 Anh ấy đang nói tự dưng cười ồ lên. ✅ 有时哭着哭着就睡着了。 yǒushí kūzhe kūzhe jiù shuìzháole。 Có lúc đang khóc thì ngủ quên mất. 17
@MANHNGUYEN-qw7oo
@MANHNGUYEN-qw7oo 2 жыл бұрын
Bài khoá 2 要见彩虹🌈。yào jiàn cǎihóng。 1 最近 我学会了一支中文歌 , zuìjìn wǒ xuéhuìle yī zhī zhōngwén gē。 Gần đây tôi học biết một bài nhạc hoa. 2 很好听 , 也很有意义。 hěn hǎo tīng , yě hěn yǒu yìyì。 Rất hay , cũng rất có ý nghĩa. 3 里边有一句歌词。 lǐbiān yǒu yíjù gēcí Trong bài hát có một câu. 4 让我想了很多很多。 ràng wǒ xiǎngle hěnduō hěnduō。 Đã khiến cho tôi suy nghĩ rất nhiều. 5 这句歌词是: zhè jù gēcí shì : Lời của câu này là. 6 不经历风雨怎么见彩虹🌈。 bù jīnglǐ fēngyǔ zěnme jiàn cǎihóng。 Không trải qua mưa gió thì làm sao thấy được cầu vồng. 7 没有人能随随便便 成功。 měiyǒu rén néng suísuí piánpián chénggōng。 Không có ai có thể thành công một cách dễ ràng. 8 我来中国已经半年了。 wǒ lái zhōngguó yǐjīng bànniánle。 Tôi đã đến Trung Quốc 🇨🇳 được nửa năm rồi. 9 半年的留学生活让我尝到了以前从没有尝过的酸甜苦辣。 bànnián de liúxué shēnghuó ràng wǒ cháng dàole yǐqián cóngméiyǒu chángguò de suāntiánkǔlà。 Cuộc sống du học nửa năm đã khiến tôi nếm trải đắng cay ngọt bùi mà trước đây tôi chưa từng nếm trải. 10 有一段时间我常常一个人偷偷的哭, yǒu yīduàn shíjiān wǒ chángcháng yígè rén tōutōu de kū。 Có một quãng thời gian tôi cứ khóc thầm một mình. 11 有时哭着哭着就睡着了。 yǒushí kūzhe kūzhe jiù shuìzhào le。 Có lúc đang khóc thì ngủ thiếp đi mất. 12 在梦中。 zài mèng zhōng。 Trong giấc mơ. 13 我梦见了家乡。 wǒ mèngjiànle jiāxiāng。 Tôi đã mơ thấy quê nhà. 14 梦见了家乡的亲人。 mèng jiànle jiāxiāng de qīnrén。 Đã mơ thấy người thân ở quê. 15 在梦中我对父母说: zài mèng zhōng wǒ duì fùmǔ shuō。 Trong giấc mơ tôi nói với bố mẹ rằng. 16“你们的傻女儿输了” “nǐmen de shǎ nǚ ér shūle Con gái khờ của bố mẹ chịu thua rồi. 17 失败了 。 shībàile。 thất bại rồi. 18 对学习,对自己都失去了信心。 duì xuéxí, duì zìjǐ dōu shīqùle xìnxīn。 Đã mất hết lòng tin với học tập về bản thân mình. 19 父母来信叫我回国, fùmǔ láixìn jiào wǒ huíguó。 Bố mẹ viết thư đến gọi tôi về nước. 20 但是, 我想我不能。 dànshì , wǒ xiǎng wǒ bùnéng。 Nhưng mà , tôi nghĩ là tôi không thể làm vậy. 21 来中国留学学习汉语 lái zhōngguó liúxué xuéxí hànyǔ。 Đã đi Trung Quốc 🇨🇳 du học , là để học tiếng trung. 22 这是我自己选择的道路。 zhè shì wǒ zìjǐ xuǎnze de dàolù。 Đây là con đường mà tôi tự lựa chọn. 23 人生的道路上肯定会遇到各种各样的困难。 rénshēng de dàolù shàng kěndìng huì yù dào gè zhǒng gè yàng de kùnnán。 Trên đường đời chắc chắn sẽ gặp phải muôn vàn muôn khó khăn. 24 要是一遇到困难就退缩, yàoshi yī yùdào kùnnán jiù tuìsuō。 Nếu như cứ gặp khó khăn thì rụt đầu ( thoái lui ). 25 怎么可能取得成功呢? zěnme kěnéng qǔdé chénggōng ne? Thì làm sao có thể giành được thành công đây (chứ ) ? 26 我决定坚持下去。 wǒ juédìng jiānchí xiàqù。 Tôi quyết định kiên trì tiếp. 27 老师也常鼓励我说: lǎoshī yě cháng gǔlì wǒ shuō: Thầy giáo thường động viên tôi rằng. 28 坚持就是胜利✌️。 jiānchí jiùshì shènglì。 Kiên trì là thắng lợi. 29 我的梦想是当一个汉语老师。 wǒ de mèngxiǎng shì dāng yíge hànyǔ lǎoshī。 Ước mơ của tôi là làm một cô giáo tiếng trung. 30 不学好汉语怎么能当汉语老师呢 ? bù xuéhǎo hànyǔ zěnme néng dāng hànyǔ lǎoshī ne ? Không học tốt tiếng trung thì làm sao có thể làm cô giáo tiếng trung đây chứ. 31 想到这儿。 xiǎngdào zhèr。 Nghĩ đến đây. 32 就觉得自己很可笑, jiù juéde zìjǐ hěn kěxiào。 Liền cảm thấy bản thân mình thật buồn cười. 33 都十八岁了。 dōu shí bā suìle。 Đã đủ 18 tuổi rồi. 34 已经不是小孩子了。 yǐjīng búshì xiǎoháizile。 Đã không còn trẻ con nữa. 35 为什么一遇到困难就哭呢? wèi shénme yī yùdào kùnnán jiù kū ne? Sao cứ gặp khó khăn thì lại khóc. 36 为什么不能坚强一些呢? wèi shénme bùnéng jiānqiáng yìxiē ne? Tại sao không thể kiên cường một chút chứ.? 37 我心中有唱起了这支歌: wǒ xīnzhōng yòu chàng qǐ zhè zhī gē : Trong lòng tôi vâng lên bài ca này. 38 不经历风雨怎么见彩虹🌈。 bù jīnglì fēngyǔ zěnme jiàn cǎihóng。 Không trải qua mưa gió thì làm sao thấy được cầu vồng 🌈. 39 没有人能随随便便成功。 méiyǒu rén néng suísuí piánpián chénggōng。 Không có một ai có thể thành công một cách dễ dàng. 40 是啊 shì ā。 Đúng vậy. 41 要成功, 就必须付出艰苦的努力💪。 yào chénggōng , jiù bìxū fùchū jiānkǔ de nǔlì。 Muốn thành công , thì nhất thiết phải bỏ ra sự nỗ lực và gian khổ. Hết
@MANHNGUYEN-qw7oo
@MANHNGUYEN-qw7oo 2 жыл бұрын
理想。 理想。 我一定要把汉语学好, 实现自己当翻译的理想。 当翻译的理想 实现。 这件事班得很理想。 当时。 我当时就想, 学习中文将来当翻译怎么样。 当时的情景实在叫人害怕😱。 对面。 他家就在我家对面 她坐在我对面。 对面的人是你的朋友吗 好像。 好像看出了我的心事。 对不起我好像忘了什么。 所 这所房子 这套房子 一所医院 一所大学。 意义。 意思。 这个字有森么意思 生活意义 教育意义。 有意义= 又意思。 这首歌很有意义 这首歌很有意思。 成功 一个人的成功 主要靠自己。 只要你努力坚持到底, 一定 会成功。 失去。 对学习, 对自己都失去了信心 失去效力 失去 知觉 失去一只眼睛 失去了 勇气。 取得 怎么可能取得成功呢 ? 取得 胜利✌️。 取得经验。 取得独立。 取得谅解。 可。 可笑 可爱 可怜 可贵 可靠。 很,非常。 付出。 要成功 , 就必须付出艰苦的努力 他 那样做要付出很大代价的。 付出了生命。 一点 他对 越南一点也不了解。 我一点也不忙 但没时间陪您吃饭。 不过。但是。 房间不大, 不过一个人构筑了 他们的希望 只不过是妄想。 简直jiǎnchí。 他说的是什么? 我简直一点也听不懂。 雨下 这么大你简直别回去了。 当然我不会离开你了。 当然, 他对谁都很好。 大然可以。 我当然是个好人。 这是当然的 理所当然。 当然 这样当然好 , 不过会不过太麻烦你了。 从。 从不/没。 他从不吸烟 他从来不吸烟。 我以前从没来过 中国 这是第一次。 着 他说着说着突然笑了起来。 有时候哭着哭着就睡着了 理想。 中学毕业那年 有考什么大学 要学什么专业。 我自己不清楚。 一次我和朋友看了一个电影。 这个 电影是 介绍中国文化的。 很有意思。 我当然就想。 学习中文将来当安逸怎么样。 妈妈知道了我的想法。 十分赞成。 他说。 女孩子但翻译很好。 就这样。 我考上了大学中文系。 大学三年级暑假。 我弟一次来到中国。 在北京语言大学学习了四个星期。 学完以后 又到中国一些著名的风景区旅行了一个月。 这时才知道 自己对中国的了解太少了。 因为汉语说得不好。 旅途中遇到了很多困难。 但是 每次遇到困难时。 都会得到别人的帮助。 一次, 坐火车去南京。 我对南京一点也不了解。 火车到南京 的时间 又是晚上。 怎么去找旅馆, 怎么买去上海的火车票。 我都不知道。 我看着地图。 心里真有点儿着急😣。 坐在我对面一个姑娘。 好像看出了我的心事。 就用英语问我是不是留学生。 需要不需要帮助。 她的英语得很好。 我就对她说了 自己遇到的困难。 她说别担心。 我也是 在南京下车。 下车以后。 你就跟我走吧。 就这样。 我们开始了交谈。 她是南京一所大学的学生。 她说要是你愿意。 我可以带你到南京的一些风景区去看看。 我说 这样当然好。 不过会不会 太麻烦你了。 她说 现在 正好是假期。 我有空儿。 我们可以互相 学习。 我帮你练汉语 。 你也帮我 练练英语。 就这样 我交了第一个中国朋友。 在南京玩了三天。 这三天里。 她简直成了我的导游。 带我去了南京很多有名的地方, 又帮我 我买了去上海的火车票。 分别的时候 她说 欢迎你再来。 我说肯定会再来的。 我一定要把汉语学好 实现自己当翻译的理想。 要见彩虹 最近。 我学会了一支中文歌。 很好听。 也很有意义。 里边 有一句歌词。 让我想了很多很多。 这句歌词是。 不经历 风雨怎么见彩虹。 没有人能随随便便成功。 我来中国已经 半年了。 半年的留学生活让我尝到以前从没有尝过的酸甜苦辣。 有一段时间 我常常一个人偷偷地哭。 有时哭着哭着就睡着了。 在梦中。 我梦见了家乡。 梦见了家乡的亲人。 在梦中我对父母说。 你们的傻女儿输了。 失败了。 对学习, 对自己都失去了信心。 父母来信叫我回国。 但是 我想我不能。 来中国留学, 学习汉语。 这是我自己选择的道路。 人生的道路上肯定会遇到各种各样的困难。 要是一遇到困难就退缩。 怎么可能取得 成功呢。 我决定坚持下去。 老师也常鼓励的说 坚持就是胜利✌️。 我的梦想是当一个汉语老师。 不学好汉语怎么能当汉语老师呢。 想到这儿。 就觉得自己很可笑。 都十八岁了。 已经不是小孩子了 为什么一遇到困难就哭呢。 为什么不能坚强一些呢。 我心中又唱起了这支歌。 不经历风雨怎么见彩虹🌈。 没有人能随随便便成功。 是啊。 要成功 ,就必须付出艰苦的努力。
@ngocvanvu2235
@ngocvanvu2235 2 жыл бұрын
Học bài khóa biết bài hát 真 心 英 雄. Cảm ơn cô giáo đã dạy rất tận tâm. Chúc cô thật nhiều sức khỏe, ra thêm nhiều bài học mới.
@namma2621
@namma2621 Жыл бұрын
27.3.2023 cảm ơn cô vì những video bổ ích ặ.
@NhuNguyen-rc9or
@NhuNguyen-rc9or 4 жыл бұрын
Mấy hôm nay em học tiếng Trung say mê. Cảm ơn cô về những bài dạy hữu ích. Chúc cô luôn mạnh khoẻ yêu đời ❤️❤️❤️.
@user-ou8us2to4i
@user-ou8us2to4i 3 жыл бұрын
Cảm ơn cô rất nhiều
@mhbero
@mhbero 4 жыл бұрын
Mong cô ra tiếp bài 5 quyển 5 ạ
@vanphan4133
@vanphan4133 3 жыл бұрын
感谢老师
@lanthuy2987
@lanthuy2987 4 жыл бұрын
老师好,多谢老师!
@Tiengtrunganhduong
@Tiengtrunganhduong 4 жыл бұрын
别客气!
@baduong2659
@baduong2659 Жыл бұрын
❤❤❤
@hochanngu9031
@hochanngu9031 4 жыл бұрын
Em cảm ơn cô ạ
@Tiengtrunganhduong
@Tiengtrunganhduong 4 жыл бұрын
Cảm ơn bạn ủng hộ kênh. Chúc bạn học tốt!
@HoangNguyen-ts9ne
@HoangNguyen-ts9ne 2 жыл бұрын
谢谢老师❤️
@thiavu2926
@thiavu2926 4 жыл бұрын
Hay quá cô oi
@manhtuank32s
@manhtuank32s 4 жыл бұрын
谢谢老师
@Tiengtrunganhduong
@Tiengtrunganhduong 4 жыл бұрын
不客气!
@thuatvo6156
@thuatvo6156 4 жыл бұрын
谢谢您
@Tiengtrunganhduong
@Tiengtrunganhduong 4 жыл бұрын
别客气
@XuanNguyen-hs8km
@XuanNguyen-hs8km 4 жыл бұрын
Hay quá cô ạ.谢谢老师
@saokhongcogi1995
@saokhongcogi1995 4 жыл бұрын
🥰🥰🥰🥰
@nhungle-bm1il
@nhungle-bm1il 4 жыл бұрын
Cô ơi? Cho e hỏi từ 工作, 活儿, 做事 giống và khác nhau thế nào ạ? E cảm ơn cô nhiều.
@metranvan6159
@metranvan6159 4 жыл бұрын
xie xie lao shi
@tramhai2012
@tramhai2012 4 жыл бұрын
Cô ơi !!! Cô làm về cách sử dụng 的 đi ạ
@Tiengtrunganhduong
@Tiengtrunganhduong 4 жыл бұрын
em tham khảo phần ngữ pháp bài 12,13 giáo trình hán ngữ 1 nhé
@raki8753
@raki8753 4 жыл бұрын
Cmt đầu đc 1 like ko
@thiavu2926
@thiavu2926 4 жыл бұрын
Cô ơi cô dạy bài 5 đi ạ
@quedinh9759
@quedinh9759 4 жыл бұрын
Xiexie lao shi
@hoanghuy2136
@hoanghuy2136 2 жыл бұрын
住往
@maisung7495
@maisung7495 4 жыл бұрын
你好老师。你可以。 Dạy e tiếng trung đc k ah
@Tiengtrunganhduong
@Tiengtrunganhduong 4 жыл бұрын
Bạn có thể tới trung tâm học hoặc tham khảo khóa học online của tiếng trung Ánh Dương nhé
@myNguyen-gq7uv
@myNguyen-gq7uv 4 жыл бұрын
Cô ơi cho em hỏi học online có giống như những video này không ạ?
@rainidol5786
@rainidol5786 4 жыл бұрын
谢谢老师
Giáo trình Hán ngữ 5 (bài 5): Sẽ nói sau 回头再说
36:14
Tiếng Trung Ánh Dương
Рет қаралды 62 М.
Learn Chinese Tone Pairs: How to Practice and Master Mandarin Tones
27:19
Apple peeling hack
00:37
_vector_
Рет қаралды 62 МЛН
АЗАРТНИК 4 |СЕЗОН 2 Серия
31:45
Inter Production
Рет қаралды 838 М.
Люблю детей 💕💕💕🥰 #aminkavitaminka #aminokka #miminka #дети
00:24
Аминка Витаминка
Рет қаралды 1,3 МЛН
Giáo trình Hán ngữ 5 (bài 3): Bốn mùa ở Bắc Kinh 北京的四季
27:17
Tiếng Trung Ánh Dương
Рет қаралды 62 М.
HSK1+HSK2 dialogue
45:49
smart chinese
Рет қаралды 310 М.
Toàn Bộ A-Z Từ Vựng HSK 5 - Phần 1: 0001-0435 | Học Tiếng Trung Cùng Long Rùa Laoshi
42:26
Học Tiếng Trung Cùng Long Rùa Laoshi
Рет қаралды 12 М.
Apple peeling hack
00:37
_vector_
Рет қаралды 62 МЛН