Tiếng Bắc, Tiếng Nam

  Рет қаралды 433

Phuong Malkin, nguời Việt ở Mỹ

Phuong Malkin, nguời Việt ở Mỹ

Күн бұрын

Пікірлер: 11
@yenoanh88
@yenoanh88 11 ай бұрын
Thật là quá tuyệt vời. Cám ơn Phương Malkin thật nhiều. Mong sẽ có nhiều bài nói về ngôn ngữ học như video này🌺🌺🌺🌺🌺🌺🌺🌺🌺🌺🌺🌺🌺🌺
@PhuongMalkin
@PhuongMalkin 11 ай бұрын
Dạ không có chi.Mình mong đuợc qúi bạn trả lời câu hỏi về áo bà ba nêu ra ở cuối video.
@yenoanh88
@yenoanh88 11 ай бұрын
@@PhuongMalkin Thực sự tôi cũng không biết áo bà bà có từ lúc nào, Chỉ biết hầu hết phụ nữ miền nam ai cũng mặc, kể cả học sinh thời tiểu học cũng mặc, mà thường là màu trắng😄
@PhuongMalkin
@PhuongMalkin 11 ай бұрын
Có tài liệu cho rằng áo bà ba du nhập Nam bộ từ thế kỷ 19 do Danh nhân văn hóa Trương Vĩnh Ký cách tân từ kiểu áo của người dân đảo Penang, Malaysia…Chữ Baba-Nyonya, là hậu duệ của những người Trung Quốc nhập cư vào Malaysia từ thế kỷ 15 đến 17.Do đó mới gọi là áo bà ba nhưng tại sao trong Từ điển Pháp Việt của Trương Vĩnh Ký, tác giả không hề nhắc đến “áo bà ba”.? nên tài liệu đó không chính xác.
@tronghoang-y9d
@tronghoang-y9d 2 ай бұрын
Phuong Malkin đọc tiếng Bắc và tiếng Nam hay quá. Cám ơn đã cho ra video này.
@PhuongMalkin
@PhuongMalkin 2 ай бұрын
Cám ơn bạn vào nghe và cùng bảo tồn tiếng việt.
@thidanhoatien1
@thidanhoatien1 11 ай бұрын
Hay quá, cám ơn Phương Malkin đã bỏ công đọc về sự khác biệt về tiếng Việt giữa miền Nam và miền Bắc, nếu có thể xin bản viết chữ để mọi người in ra để so sánh và học hỏi. Cám ơn nhiều.
@PhuongMalkin
@PhuongMalkin 11 ай бұрын
Đây thưa bạn: A dua Hùa theo Ám quẻ Kỳ đà cản mũi Ăn bám Báo cô Ăn mày Ăn xin Ăn mày đòi xôi gấc Nghèo mà ham Ăn theo, ăn ké Ăn có Anh cả Anh hai Anh rể, em rể Dượng Áo cánh Áo bà ba Áo may-ô Áo thun ba lỗ, áo thun Áo quan Hòm Ba ba Cua đinh Bà La Sát Bà chằn Bách (100) Bá (bá tánh= trăm họ) Bạn, nhân tình Bồ Bản (bản sư) Bổn (bổn sư) Bàng quang Bọng đái Bánh đa Bánh tráng Bánh ga-tô Bánh bông lan Bánh rán Bánh cam Bánh tây Bánh mì Bát Chén Bát phố Dạo phố Bé tẻo teo Bé xíu Bệnh lòi dom Bệnh trĩ Béo Mập Bèo Nhật Bản Lục bình Bênh thổ tả Dịch tả Bí tất Vớ Bố mẹ, cậu mợ Ba má Bố mẹ Ông già, bà già Bộ đồ ưng ý nhất Bộ đồ vía Bóng Banh (trái) Bủn xỉn Kẹo Buồn ơi là buồn Buồn năm phút Buồn chết đi được Rầu thúi ruột Ca-nô Xuồng máy Cá cược Cá độ Cá quả Cá lóc Cân Kí-lô Càu nhàu, cằn nhằn Càm ràm Cầu lông Vũ cầu (vũ là lông chim) Cây cảnh Cây kiểng Chán phèo Vô duyên Chăn Mền Chính (hành chính) Chánh (hành chánh) Chè Trà Chè tàu Trà tàu Chim gái, chim chuột, tán gái O mèo Chơi hội Chơi hụi Chổi xể Chổi chà Chu (Phan Chu Trinh) Châu (Phan Châu Trinh) Chum, vại Lu, khạp Chuột sa chĩnh gạo Chuột sa hũ nếp Chuyện nhảm Ba lơn Chuyện gẫu Tán dóc Cỗ bàn Tiệc tùng Cốc rượu Ly rượu Cơm rang Cơm chiên Cua gái O mèo Cười lộn ruột Cười bể bụng Cười tủm tỉm Cười mỉm chi Cương (Kinh Kim Cương) Cang (Kinh Kim Cang) Dạ dày Bao tử Dọc mùng Bạc hà Du côn Du đãng Du thủ du thực Đá cá lăn dưa Dưa chuột Dưa leo Đái (Đái công chuộc tội) Đới (Đới công chuộc tội) Đâm Lụi Đần độn Lù đù, cù lần Đánh Uýnh Đánh chén Nhậu Đậu phụ Tàu hũ Đắt đỏ Mắc mỏ Đẹp, tốt, giỏi, chiến, cừ Ngon lành, bảnh Đi chân chữ bát Đi hàng hai Đi chuyến tàu suốt Hết đường tương chao Đĩa Dĩa Đỗ (hạt) Đậu Đồ đồng nát Đồ lạc xoong Đòn hội chợ Bề hội đồng Đồng xu Bạc cắc Đũa xe đạp Căm Đứng dạng chân Chàng hảng Được Đặng (Thà mất lòng anh đặng bụng chồng) E thẹn Mắc cở Êm thắm Êm ru bà rù Hàng mã Đổ dỏm Kiết tường Cát tường Làm ăn Mần ăn Làm bừa Ẩu Làm thuê Làm mướn Lề mề Chậm lụt, lè phè Lung tung Tùm lum Khang Khương (Phú, Quý, Thọ, Khương, Ninh) Khèo, chơi đểu Đá giò lái Khuỷu tay Cùi chõ Kim cương Hột xoàn Gạo nếp cẩm Gạo nếp than Hen (bệnh) Suyễn Hết chỗ chê Hết sẩy Hợp (Liên Hợp Quốc) Hiệp (Liên Hiệp Quốc Hoa Bông Hoa nhài Bông lài lài Hoa đại (hoa hình chữ Đại) Bông xứ Hổ Cọp Hoàng Đế Huỳnh Đế Hòm Dương Hòm thư Hộp thư Hụt hẫng Chới với (không chỗ bám víu, không nơi nương tựa) Hống hách Làm tàng, làm phách Kênh kiệu Làm phách Lang thang, vớ vẩn Lang bang Lạng (vàng) Lượng (vàng) Láng bóng Láng cóong Lòi dom (bệnh) Trĩ Lợn Heo Lợn lòi Heo rừng Lúi cúi Lui cui Lười Làm biếng Luộm thuộm, không đứng đắn Bê bối Ma mãnh Ma lanh Màn Mùng May rủi Hên xui Mình ơi Cưng ơi Một tấc lên trời, khoe khoang Nổ, nổ sảng Mũ Nón Mù Đui Mũ ni che tai (thái độ) Trùm mền Mừng tuổi Lì xì Nằm mê, nằm mơ Mớ Nến Đèn cầy Ngã Té Ngan Vịt xiêm Ngày giỗ Ngày kỵ Nghe hơi nồi chõ Nghe lóm, đoán mò Nghĩa (Quảng Nghĩa) Quảng Ngãi Ngõ Đường hẻm, hẻm Ngô Bắp Ngổ ngáo Ngang tàng Ngọt lịm Ngọt như mía lùi Nhà tù Khám (đường) Nhại Nhái (giọng) Nhậm (Ngô Thì Nhậm) Nhiệm (Ngô Thời Nhiệm) Nhậm chức Nhiệm chức Nhân Nhơn (Nhơn nghĩa) Nhanh nhẩu đoảng Lanh chanh Nhớ mãi Nhớ hoài Ninh nhừ Hầm (Gà hầm thuốc bắc) Nói láo Ba xạo, nói xạo Nói phét thành thần Dóc tổ Nói phét, nói điêu Nói dóc, ba sạo Nói quá, khoe khoang Nổ Nũng nịu Nhõng nhẽo Nước dùng Nước lèo Nuông chiều Cưng Ông ba bị chín quai Ông kẹ Phải lòng Thương, yêu ai Phanh Thắng (xe) Phúc Phước Quả Trái Quả dứa Trái thơm Quả na Mãng cầu Quần cụt, quần short Quần đùi Quần lĩnh Quần lãnh Quý Quới (Quới nhân phù trợ) Rang (cơm rang) Chiên (cơm chiên) Rau húng Rau thơm Rau mùi Rau ngò Rau ngò om Rau ngổ Rau cải cúc Rau tần ô Rét (thời tiết) Lạnh Roi (quả) Mận Rượu nếp Cơm rượu Rượu trắng Rượu đế Săm, lốp xe Vỏ ruột xe Sắn Khoai mì Say túy lúy, say mèm Say xỉn Sinh Sanh (Sanh con quý tử) Sơn (núi) San (giang san) Súng cao-su Ná thung Súp-lơ Bông cải Sướng làm sao đâu Đã đời Súy (nguyên súy) Soái (nguyên soái) Tách Ly Tháo dạ (bệnh) Tiêu chảy Thẹn Mắc cở Thì (Ngô Thì Nhậm) Thời (Ngô Thời Nhiệm) Thìa Muỗng Thịt ba rọi Thịt ba chỉ Thoái (Tiến thoái lưỡng nan) Thối (Tiến thối lưỡng nan) Thối Thúi, thúi rùm Thông gia Xui gia Thủ lĩnh Thủ lãnh Thụ (cây) Thọ Thùng sắt tây Thùng thiếc Thuyền Ghe Thượng nguyên Thượng ngươn Tiến Tấn (tấn công) Tính (họ) bá tính Tánh (bá tánh) Tối mò Tối thui Thủ lợn Đầu heo Thủ đoạn Mánh mung Tốt Chốt (cờ tướng Trái khoáy, ngược đời Cắc cớ Trèo cao Nghèo mà ham Trứng vịt Hột vịt Tức như bò đá, tức lộn ruột Tức cành hông Tức chết đi được Tức thấy mồ Tùng (tùy tùng) Tòng (tùy tòng) Vâng (Miền Bắc gọi dạ, bảo vâng) Dạ (Miền Nam cái gì cũng dạ) Vành xe Niềng Vào (trong, nhà) Vô (trong, nhà) Vào tù, ở tù Xộ khám Vô duyên, nhạt như nước ốc Lãng nhách Vũ đài Võ đài Vũ khí Võ khí Vừng Mè Xe ô-tô Xe hơi Xe ngựa Xe thổ mộ Xì dầu Nước tương Xúi quẩy Xui, xui tận mạng Xưa lắm rồi Xưa như trái đất Xuống giốc không phanh Đời tàn trong ngõ hẹp Đào Văn Bình
@yenoanh88
@yenoanh88 2 ай бұрын
@@PhuongMalkin Rất cám ơn Phuong Malkin.
What's Your ENGLISH LEVEL? Take This Test!
21:31
Brian Wiles
Рет қаралды 2,4 МЛН
All Turkic Languages Explained
41:11
turk chap
Рет қаралды 65 М.
Секрет фокусника! #shorts
00:15
Роман Magic
Рет қаралды 105 МЛН
Пришёл к другу на ночёвку 😂
01:00
Cadrol&Fatich
Рет қаралды 9 МЛН
Apple peeling hack @scottsreality
00:37
_vector_
Рет қаралды 125 МЛН
NSND Trần Thị Tuyết - Giọng Ngâm Thơ Nổi Tiếng Bậc Nhất Việt Nam | Vovlife
1:07:05
2000 năm trước Tiếng Việt nghe như thế nào?
6:18
KIẾN THỨC THÚ VỊ Official
Рет қаралды 885 М.
LẠY VẠN PHẬT | DANH HIỆU 1.101 - 1.500
2:02:33
Quynh Huong Le Do
Рет қаралды 8 М.
Секрет фокусника! #shorts
00:15
Роман Magic
Рет қаралды 105 МЛН